Deutsch lernen mit Minh Chau
Bài 31 – Chia động từ
Download mp3
https://www.mediafire.com/file/q25fyitm ... b.mp3/file
Download mp4
https://www.mediafire.com/file/yjqa5thb ... b.mp4/file
Các bạn thân mến, trong bài học tiếng đức số 31 hôm nay chúng ta vẫn học về cách chia một số động từ
đã học rồi tập phát âm chúng bên cạnh việc học thêm những từ vựng và câu mới
machen – machte – haben gemacht: làm
Was machst du gern?
Was machtest du gern?
Was hast du gern germacht?
Bạn đã thích làm gì?
Ich werde auf jeden Fall gut Deutsch lernen
Chắc chắn/trong mọi trường hợp tôi sẽ học giỏi tiếng Đức
spielen – spielte – haben gespielt: Chơi
Ich spiele gern Fußball
Ich spielte gern Fußball
Ich habe gern Fußball gespielt
schwimmen – schwamm – sein geschwommen: Bơi lội
Ich schwimmen gern
Ich schwamm auch sehr gerne
Tôi cũng rất thích bơi lội
Ich bin gern geschwommen
Ich habe gestern zweieinhalb Stunden geschwommen
Tôi đã bơi trong hai tiếng rưỡi ngày hôm qua
Ich bin gestern schwimmen gewesen
Tôi đã đi bơi hôm qua
Ich spiele gern Basketball
Tôi thích chơi bóng rổ
Hast du auch gerne Basketball gespielt?
Bạn cũng đã thích chơi bóng rổ?
trinken – trank – haben getrunken: Uống
Ich trinke gern Kaffee
Trankst du auch gern Kaffee?
Wir haben tagsüber immer Kaffee und Tee getrunken
Chúng tôi luôn uống cà phê và trà trong ngày
genießen – genoß – haben genossen: Thưởng thức
Abends genießen wir immer Kaffee oder Tee
wir genießen Abends immer Kaffee oder Tee
Vào buổi tối, chúng tôi luôn thưởng thức cà phê hoặc trà
Wir haben jeden Tag immer Kaffee oder Tee genossen
Chúng tôi luôn thưởng thức cà phê hoặc trà mỗi ngày
tanzen – tanzte – haben getanzt: Nhảy múa, khiêu vũ
Ich tanze gern
Aber er tanzte nicht gern
Nhưng anh ấy đã không thích khiêu vũ
Wir haben einfach so lustig zusammen getanzt
Chúng tôi vừa khiêu vũ cùng nhau thật vui nhộn
Kaufen – kaufte – haben gekauft: Mua sắm
Ich kaufe gern Schuhe
Was kauftest du eigentlich?
Thật sự bạn đã mua gì?
Eigentlich, wie alt bist du?
Thật sự bạn bao nhiêu tuỗi?
Was hast du eigentlich schon gekauft?
Bạn đã mua những gì?
Hast du jemals auch etwas für deine Mutter gekauft?
Bạn đã bao giờ mua một cái gì đó cho mẹ của bạn chưa?
Hast du schon etwas für dich gekauft?
Bạn đã mua gì cho bạn chưa?
reisen – reiste – sind gereist
Ich reise gern
Tôi thích du lịch
Warum reistest du nicht gern mit mir?
Warum wolltest du mit mir nicht reisen?
Tại sao bạn không thích đi du lịch với tôi?
chatten – chattete – haben gechattet: Tán gẫu
Ich chatte gern
Tôi thích chat
Wir haben miteinander gechattet
Wir haben miteinander gesprochen
Chúng tôi đã nói chuyện với nhau
Spielst du gern Fussball?
Ja ich spiele gern Fussball
Nein ich spiele gern nicht Fussball
Was machst du nicht gern?
putzen – putzte – haben geputzt: Lau chùi
Ich putze nicht gern
Hast du heute deine Wohnung schon geputzt?
Bạn đã dọn dẹp căn hộ của bạn hôm nay chưa?
Nein, leider habe ich meine Wohnung noch nicht geputzt
Không, rất tiếc là tôi chưa dọn dẹp căn hộ của tôi
zahlen/bezahlen – zahlte – haben gezahlt: Thanh toán tiền
Ich bezahle nicht gern die Rechnung
Tôi không thích thanh toán hóa đơn
Ich habe die Rechnung nicht gern bezahlt
Tôi không thích thanh toán hóa đơn
kochen – kochte – haben gekocht: Nấu ăn
Ich koche nicht gern
Tôi không thích nấu ăn
Warum hast du nicht gerne zu Hause zu Mittag gekocht?
Tại sao bạn đã không thích nấu bửa trưa ở nhà?
Ich habe zu Hause nicht gern gekocht, weil ich faul war
Tôi đã không thích nấu ăn ở nhà vì tôi lười biếng
Lernen – lernte – haben gelernt: Học
Ich lerne nicht gern
Tôi không thích học
Ich habe Deutsch nicht gern gelernt, weil ich faul war
Tôi không thích học tiếng Đức vì tôi lười biếng
giessen – goss – haben gegoss en: Tưới cây
Ich giesse nicht gern die Blumen
Tôi không thích tưới hoa
Warum gießen Sie Ihre Pflanzen immer morgens?
Warum gießt du gern deine Pflanzen immer morgens
Tại sao bạn luôn thích tưới cây vào buổi sáng?
Warum hast du gern deine Pflanzen immer morgens gegossen?
fliegen – flog – sein geflogen: Bay
Ich fliege nicht gern
Tôi không thích đi máy bay
Wir haben eingentlich sehr gern mit dir geflogen
Chúng tôi thực sự rất thích bay cùng bạn
telefonieren – telefonierte - haben telefoniert: Điện thoại
Ich telefoniere nicht gern
Wann hast du mich telefoniert?
Wann hast du mich angerufen?
Bạn đã gọi cho tôi khi nào
Ich glaube, ich habe dich gegen sieben Uhr telefoniert/angerufen
Tôi nghĩ là, tôi đã gọi cho bạn vào khoảng bảy giờ
Ich denke, ich habe dich gegen sieben Uhr nicht telefoniert
Tôi đoán là, tôi đã không gọi cho bạn vào khoảng bảy giờ
Circa/Etwa/Ungefähr: Khoảng chừng
Was machst du am Montag?
gehen – ging – sind gegangen: Đi
Ich gehe ins Kino (in das)
Tôi đi xem phim
Wohin bist du am Samstag mit deiner Frau gegangen?
Bạn đã đi đâu với vợ của bạn vào thứ bảy?
Ich meine/denke/glaube/vermute, wir sind in den Supermarkt gegangen
Tôi nghĩ là, chúng tôi đã đến siêu thị
Ich meine/denke/glaube/vermute, wir werden gut Deutsch lernen
Tôi nghĩ chúng ta sẽ học tốt tiếng Đức
Lernen – lernte – haben gelernt
Ich lerne
Du lernst
Er/sie/es lernt
Wir lernen
Ihr lernt
Sie lernen
spielen – spielte – haben gespielt: Chơi
Ich spiele
Du spielst
Er/sie/es spielt
Wir spielen
Ihr spielet
Sie spielen
öffnen – öffnete – haben geöffnet: Mở
Ich öffne
Du öffnest
Er/sie/es öffnet
Wir öffnen
Ihr öffnet
Sie öffnen
putzen – putzte – haben geputzt: Lau chùi
Ich putze
Du putzt
Er/sie/es putzt
Wir putzen
Ihr putzt
Sie putzen
reisen – reiste – sein gereist: Du lịch
Ich reise
Du reist
Er/sie/es reist
Wir reisen
Ihr reist
Sie reisen
Ah, ist das Wetter heute schön. So richtiges Picknick Wetter. Möchten Sie einen Tee?
À, thời tiết hôm nay thật đẹp. Đúng là thời tiết để đi dã ngoại. Cô có muốn một tách Trà không?
Ja, ich trinke gern einen Tee. Vielen Dank
Vâng, tôi thích uống Trà. Cám ơn bà nhiều
Ach, Sie möchten keinen Tee?
Ồ, cô không thích Trà sao?
Doch! Ich trinke gern einen Tee
Có mà. Tôi rất thích uống Trà
Also, keinen Tee. Vielleicht Apfelsaft. Möchten Sie einen Apfelsaft?
Vậy thì không uống Trà. Có thể là nước táo. Cô có muốn uống nước Táo không?
Ja, gern. Ich trinke gern einen Apfelsaft
Vâng, rất thích. Tôi rất thích uống nước Táo
Ach, Sie möchten also keinen Apfelsaft
À, cô cũng không muốn uống nước Táo
Doch! Ich trinke gern einen Apfelsaft
Có mà! Tôi thích uống nước Táo lắm
Und wie ist es mit Cola? Möchten Sie eine Cola?
Còn Cola thì sao hả? Cô muốn Cola chứ?
Gut, von mir aus. Ich trinke gern eine Cola
Được, rất tốt cho tôi. Tôi thích uống Cola
Oh, Sie möchten auch keine Cola
Ồ, cô cũng không thích Cola luôn
Doch! Ich sagte, ich trinke gern eine Cola
Có mà! Tôi nói là, tôi thích uống Cola mà
Na, macht nichts. Ich habe auch Wasser da. Möchten Sie ein Wasser?
Không có chi. Tôi cũng có Nước Lọc ở đây. Cô có muốn uống Nước Lọc không?
Na, gut. Ja, ich trinke gern ein Wasser, wenn Sie welches haben
Được mà. Vâng, tôi thích uống nước lọc, nếu như bà có bất kỳ cái gì đó
Ah, Sie möchten auch kein Wasser?
À, cô cũng không muốn Nước Lọc sao?
Doch! Ich trinke gern ein Wasser
Có mà! Tôi thích uống Nước mà
Ja was möchten Sie denn? Ich weiss wirklich nicht, was ich Ihnen noch anbieten soll
Vâng, vậy thì cô muốn cái gì đây? Tôi thật sự không biết, tôi cần phải mời cô cái gì nữa
So richtiges Picknick Wetter
Thời tiết dã ngoại thực sự đây mà
So schönes Haus
Ngôi nhà đẹp quá
So schöne Frau
So angenehme Reise
Chuyến đi thực sự thú vị qúa
So wundervoller Mann
Người đàn ông tuyệt vời qúa
Ich sagte, ich trinke gern eine Cola
Tôi đã nói là, tôi thích uống Cola mà
Ich sagte, ich komme morgen nicht
Was hast du gerade gesagt?
Ich habe gesagt, ich werde morgen nicht kommen
Tôi đã nói là, ngày mai tôi không đến
Ich weiss wirklich nicht, was ich Ihnen noch anbieten soll
Tôi thật sự không biết, tôi cần phải mời cô cái gì nữa
Ich weiss wirklich nicht, was ich dir noch helfen kann
Tôi thực sự không biết, tôi còn có thể giúp gì cho bạn nữa
Ich weiss wirklich nicht, was ich dir noch geben muss
Tôi thực sự không biết, tôi phải cho bạn cái gì nữa
Ich weiß wirklich nicht, ob ich dich noch wiedersehen werde
Tôi thực sự không biết, liệu tôi sẽ còn phải gặp lại bạn không
Ich weiß wirklich nicht, ob es morgen regnet
Tôi thực sự không biết, liệu ngày mai trời có mưa không
Ich weiß wirklich nicht, ob er mich noch liebt
Tôi thực sự không, biết liệu anh ấy có còn yêu tôi không
Ich weiß wirklich nicht, ob du Deutsch noch lernen möchtest
Tôi thực sự không biết, bạn vẫn còn muốn học tiếng Đức hay không