Hungary là một quốc gia với dân số gần 10 triệu người nằm ở giữa Châu âu và thủ đô là Budapest và dĩ nhiên nơi đó cũng có cộng đồng người Việt sinh sống học tập và làm việc.
Hôm nay MChau muốn cùng các bạn học và ông lại tiếng hungary qua bộ sách tiếng hung dành cho người nước ngoài mà MChau đã học cách nay trên 30 năm.
Cách thức học tiếng Hung với MChau là chúng ta sẽ học qua các bài text và văn phạm kèm theo, còn phần đọc và nghe thì tự mỗi người chúng ta cần tập luyện nha, vì ngoại ngử mà MChau sử dụng không phải là tiếng Hung mà là tiếng Đức nên nó có rất nhiều hạn chế khi hướng dẫn lại cho các bạn.
OK bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài thứ nhất.
Ki ön? Ông là ai? Ki vagy te? Bạn là ai
Jó napot kivánok! Bocsánat, ön Kovács úr? Chào buổi sáng. Xin lỗi, ông là ông Kovács?
Igen. Kovács Péter vagyok. És ön Sós László? Vâng. Tôi là Kovács Péter. Còn ông là Sós Laszló?
Az vagyok. Vâng, tôi đây
Hol a Taxi? taxi ở đâu?
Ott vár az autóbusz mögött Ở đằng kia phía sau xe bus đó
Köszönöm Cám ơn nhiều
1. Mi? Cái gì Mi ez? Cái gì đây?
Ez táska Đây là một cái túi sách
Mi az? Cái gì đó? Az autó: Đó là một chiếc xe hơi
Ez táska? Igen, Ez táska Vâng, đây là một cái túi Ez autó? Cái này là xe hả? Nem, ez nem autó Không, đây không phải là xe Ez nem autó, hanem táska Đây không phải là xe hơi, mà là cái túi sách
Igen: Vâng Ez táska: Vâng nó là cái túi Ez az: Vâng, nó đó Táska: Vâng cái túi sách Az: Vâng đúng vậy
Nem: không Ez nem autó: Không, nó không phải là chiếc xe Ez nem az: không, nó không phải là cái đó Nem autó: Không phải xe đâu Nem az: Không phải nó đâu
Bây giờ chúng ta thực tập câu hỏi với chữ Mi ez? Cái gì đây? Mi az? Cái gì kia?
Es/az rádió Đây/kia là một cái Radio Igen, es rádió Vâng đây là một cái Radio Nem, az nem rádió Không, đó không phải là cái Radio
Es/az vonat Đây/kia là một chiếc xe lửa Er/az autó Đây/kia là một chiếc xe Ez/az pályaudvar Đây/kia là một nhà ga Es/az telefon Đây/kia là một điện thoại Ez/az táska Đây/kia là một cái túi sách Ez/az épület Đây/kia là một toà nhà Ez/az lámpa Đây/kia là một cái đèn Ez/az szálloda Đây/kia là một khách sạn Ez/az fa Đây/kia là đồ gỗ Ez/az óra Đây/kia là một cái đồng hồ Ez/az autóbusz Đây/kia là một xe bus
2. Chúng ta học tiếp một chữ để hỏi ở đâu: Hol? Ở đâu? Itt: Ở đây Hol van a táska? Cái túi sách ở đâu? A táska itt van Cái túi sách ở đây A táska nem itt/ott van Cái túi sách không ở đây/đó
Mi van itt? Cái gì ở đây? Egy táska van itt Ở đây có một cái túi sách Egy autó van itt Ở đây có một chiếc xe
Hol van az autó? Chiếc xe ở đâu? Az autó ott van Chiếc xe ở đó
Mi van ott? Ở đó có gì? Egy autó van ott Ở đó có một chiếc xe
Mạo từ xác định trong tiếng hung là: a và az a: luôn đi trước những danh từ bắt đâu bằng phụ âm a táska a lámpa a telefon
az: luôn đi trước danh từ với nguyên âm az autó az épület
egy: một. Là mạo từ không xác định và đi với tất cả danh từ egy táska egy lámpa egy autó egy épület
Câu hỏi có hay không? Itt van a táska? Cái túi có ở đây không? Igen. A táska itt van Có, cái túi ở đây. Igen. Itt van Có, nó đây nè Igen. Itt: Có, ở đây Igen: Có
Ott van a táska? Cái túi ở đó sao? Nem. A táska nem ott van Không, cái túi không ở đó Nem. A táska nem ott van, hanem itt Không, cái túi không ở đó mà là ở đây Nem . A táska nem ott van Không, cái túi không ở đó Nem ott van Nó không có ở đó Nem ott Không có ở đó Nem: Không có
Câu hỏi trả lời có không? A táska van itt? Igen: Có Az A táska A táska van itt
Az autó van itt? Nem : Không Nem az Nem az autó Nem az autó van itt Chiếc xe không có ở đây
Nem az autó van itt, hanem a táska Chiếc xe hơi không ở đây, mà là ở đó
Lent: Ở dưới Fent: Ở trên Itt: Ở đây Ott: Ở đó Bent: Phía trong Kint: Phía ngoài
Hol van a táska? Cái túi sách ở đâu? A táska lent van Cái túi ở phía dưới
Lent van a taska? Cái túi ở phía dưới sao? Igen, a táska lent van Vâng, cái túi ở phía dưới
Fent van a táska? Cái túi sách ở phía trên hả? Nem, a táska nem fent van, hanem lent Không, cái túi không ở trên, mà là ở dưới
Các bạn thân mến, mỗi một bài học nó rất dài do vậy Minh Châu sẽ chia ra từng phần ngắn trong khoảng 30 phút để chúng ta học cho dể dàng, không nhiều và cũng không ít. Khi nào qua bài kế tiếp thì MChau sẽ ghi rỏ ràng tên của bài đó. Còn những số thứ tự mà các bạn thấy ở mổi clips là để tiện việc theo dỏi và tìm kiếm hay lưu lại cho dể dàng thôi nha
Và bây giờ chúng ta tiếp tục bài số một
Mi van lent? Cái gì ở phía dưới? A táska van lent Cái túi ở phía dưới
A táska van lent? Cái túi ở dưới à? Igen, a táska van lent Vâng, cái túi ở dưới Nem, a táska nem lent van Không, cái túi không ở phía dưới
A lámpa van lent? Cái đèn ở dưới sao? Nem, nem a lámpa van lent, hanem a táska Không, cái đèn không ở dưới, mà là cái túi sách
3. Câu trả lời ngắn gọn Milyen? Cái nào, như thế nào?
Milyen a táska? Cái túi nào? A táska nagy Cái túi lớn
4. Milyen táska ez? Cái túi này như thế nào? Ez nagy táska Cái túi này lớn
A táska nagy? Cái túi có lớn không? A táska nem kicsi Cái túi không nhỏ A táska nem kicsi, hanem nagy Cái túi không nhỏ, mà lớn
Ez nagy táska Đây là một cái túi lớn
Ez nem kis táska Đây không phải là cái túi nỏ
Ez nem kis táska, hanem nagy Đây không phải là cái túi nhỏ, mà là túi lớn
Nagy a táska? Cái túi có lớn không? Igen Igen. Az Igen. Nagy Igen. A táska nagy
Nem Nem az Nem nagy Nem, a táska nem nagy Không, cái túi không lớn
Nagy táska ez? Cái túi này có lớn không? Igen. Ez nagy táska Có, cái túi này thì lớn Igen. Az
Nem. Ez nem nagy táska Không, Cái túi này không lớn Nem az
Ez kis autó Đây là một chiếc xe nhỏ
Ez az autó kicsi Chiếc xe hơi này thì nhỏ
Lassú: Chậm Gyors: Nhanh Régi: Cũ Új: Mới Rossz: xấu Jó: Tốt Alacsony: Thấp Magas: Cao Kicsi/kis: Nhỏ Nagy: lớn
Milyen az autó? Chiếc xe thì như thế nào? Az autó kicsi Chiếc xe thì nhỏ
Az autó kicsi? Chiếc xe có nhỏ không? Igen. Az autó kicsi Có, chiếc xe thì nhỏ
Az autó nagy? Chiếc xe có lớn không? Nem, az autó nem nagy, hanem kicsi Không, chiếc xe không lớn, mà nhỏ
Milyen autó ez? Chiếc xe này thì như thế nào? Ez kis autó Chiếc xe này thì nhỏ
Ez kis autó? Chiếc xe này thì nhỏ chứ? Igen, ez kis autó Vâng, chiếc xe này thì nhỏ
Ez nagy autó? chiếc xe này lớn chứ? Nem, ez nem nagy autó, hanem kicsi Không, chiếc xe này không lớn, mà nhỏ
5. Ki? Ai? Ki ön? Bạn là ai? Ki vagy te? Én Minh Chau vagyok Tôi là Minh Chau Én Sós László vagyok Tôi là Sós László Ön Sós László? Bạn là Sócs Laszló sao? Igen. Én Sós László vagyok Vâng, tôi là Sós László Te vagy Jancsi? Bạn là Jancsi sao? Igen, én Jancsi vagyok
Ön Kovács Péter? Bạn là Kovács Péter? Nem. Én nem Kovács Péter vagyok (hanem Sós Laszló) Không, tôi không phải là Kovács Péter (mà là...)
Akkor ki vagy? Vậy bạn là ai? Akkor ki ön? Vậy ông là ai?
Trong tiếng Hungary, thứ tự họ tên viết giống như trong tiếng Việt. Nghĩa là họ rồi tới tên
Nhân xưng đại danh từ trong tiếng Hung Én: Tôi Te: Bạn Ön: Bạn (ngôi lịch sự) Ö: Anh ấy, chị
Én diák vagyok Tôi là một sinh viên
Én hallgató vagyok Tôi là một sinh viên
Te diák vagy Bạn là một sinh viên
Ö diák Anh ấy, chị ấy là một sinh viên
Ön là ngôi thứ hai lịch sự, tuy nhiên trong văn phạm nó lại là ngôi thứ ba
Én itt vagyok Tôi đây, tôi ở đây
Te itt vagy Bạn đây, bạn ở đây Ön itt van Bạn (lịch sự: ông bà) đang ở đây
Ö itt van Anh ấy, cô ấy đang ở đây
Diák: Sinh viên Hallgató: Sinh viên, học sinh Soför: Tài xế Ön soför? Ông là tài xế sao? Orvos: Bác sĩ Munkás: Công nhân Pályaudvar: Nhà ga Magyar: Hungary
(Én) Sós Laszló vagyok Tôi là... (Én) diák vagyok Tôi là sinh viên (Én) magyar diák vagyok Tôi là một sinh viên Hungary
6. Mit csinál? Bạn làm gì vậy?
Mit csinál Péter? Péter làm gì vậy? Péter vár Péter đang đợi, chờ đợi
Én várok Tôi đang chờ đợi
Te vársz: Bạn đang chờ đợi Ön vár: Ông đang chờ
Ö vár Anh ấy, chị ấy đang chờ đợi
Én sietek Tôi đang vội Te sietsz Bạn đang vội Ön siet Ö siet Anh ấy, chị ấy đang vội
Én ülök Tôi đang ngồn, tôi ngồi Te ülsz Bạn ngồi Ön ül Ö ül Anh ấy, chị ấy đang ngồi
7. Hol vár Péter? Péter đang đợi ở đâu? Péter a Pályaudvar elött vár Péter đang đợi trước ga xe lửa
A pályaudvar elött: Phía trước nhà ga xe lửa
Viszontlátásra: Chào tạm biệt Szia - Szervusz: Xin chào Minden jót: Chúc mọi sự tốt đẹp
Melléknevek: Tĩnh từ alacsony: Thấp magas: Cao gyors: Nhanh lassú: Chậm jö: Tốt đẹp rossz: Xấu magas: To lớn kicsi, kis: Nhỏ bé régi: Cũ új: Mới Angol: Thuộc về Anh Quốc magyar: Thuộc về Hungary
Közös fönevek: Danh từ chung
Mạo từ xác định đi trước nguyên âm: az trước phụ âm: a
ablak: Cửa sổ asztal: Cái bàn autó: Xe hơi autóbusz/busz: Xe bus bocsánat: Xin lỗi diák: Sinh viên, học sinh épület: Tòa nhà ernyö: Cái dù fa: Cây cối férfi: Người đàn ông folyó: Dòng song lámpa: Cái đèn lecke: Bài học munkás: Công nhân nö: Người phụ nữ óra: Cái đồng hồ orvos: Bác sĩ pályaudvar: Nhà ga xe lửa radio: Radio soför: Tài xế szálloda: Khách sạn táska: Cái túi taxi: Xe taxi úr: Ông… Mr. város: Thành phố vonat: Xe lửa télapó: Ông gìa Noel
Egyéb szavak: Một số từ khác a, az: Mạo từ xác định đi trtrước danh từ. hol: Ở đâu ahol: Nơi mà... alatt: Ở phía dưới Ez: Đây là az: Đó là, nó là, cái đó là bent: Ở phía trong egy: Một elsö: Trước tiên és: Và ez: Cái này là, đây là fent: Ở trên fölött: Ở phía trên hanem: Nhưng, mà là hol? Ở đâu itt: Ở đây ott: Ở đó igen: Vâng, có nem: Không ki? Ai đó? Kint: Phía ngoài Között: Ở giữa, trong số Lent: Dưới, phía dưới Mellett: Bên cạnh Mi? Cái gì? Milyen? Cái nào? Mögött: Phía saunem: Không Jó napot kívánok: Chào buổi sáng
Tự đặt câu hỏi và trả lời Mit csinál a férfi? người đàn ông đang làm gì đó? A férfi vár người đàn ông đang chờ đợi
Hol vár a férfi? Người đàn ông đang đợi ở đâu? A férfi az óra alatt vár Người đàn ông đang chờ dưới cái đồng hồ
Az óra alatt vár a férfi? Người đàn ông đang chờ đợi dưới cái đồng hồ sao? Igen, a férfi az óra alatt vár Vâng, người đàn ông đang chờ dưới cái đồng hồ
A város fölött vár a férfi? Có phải người đàn ông đang đợi trên phố không? Nem, a férfi nem a város fölött vár, hanem az óra alatt Không, người đàn ông không đợi phía trên thành phố, mà là ở phía dưới cái đồng hồ
Hol vár a férfi? Người đàn ông đang chờ đợi ở đâu? A férfi ott vár Người đàn ông đang đợi ở đằng kia A férfi ott vár az óra alatt Người đàn ông đang đợi ở đó phía dưới cái đồng hồ
ứng dụng với nhân xưng đại danh từ
én: Tôi (ngôi 1) Várok: Tôi đang chờ Ott várok: Tôi đang chờ ở đó
Hol várok? Tôi chờ ở đâu? Az óra alatt várok Tôi chờ phía dưới cái đồng hồ Nem a város fölött várok, (hanem az óra alatt) Tôi không đợi ở thành phố, (mà là ở dưới cái đồng hồ)
Hol vársz? Bạn đang đợi ở đâu? Az óra alatt vársz Bạn đang đợi phía dưới cái đồng hồ Nem a város fölött vársz, (hanem az óra alatt) Bạn không đợi trong phố, mà là ở dưới chỗ cái đồng hồ
ö: Anh ấy, chị ấy ö vár: Anh, chị ấy đang chờ Ön: Ông, bà (ngôi lịch sự) Ön var: Ông đang chờ
Hol vár ö? Anh ấy đang đợi ở đâu? Hol var Ön? Ông đang đợi ở đâu?
ö az óra alatt vár Anh ấy đang đợi ở phía dưới cái đồng hồ
Ön nem a város fölött vár, (hanem az óra alatt) Ông không đợi...
Hol vagy? Bạn đang ở đâu? A pályaudvar elött vagyok Tôi đang ở trước nhà ga Nem a pályaudvar elött vagyok Tôi không ở trước nhà ga
Az auto/a kocsi mellett állok Tôi đang đứng cạnh chiếc xe
A pályaudvar erlött Phía trước nhà ga
Ez a pályaudvar Đây là một nhà ga A pályaudvar elött egy autóbusz és agy taxi áll Đứng phía trước nhà ga là một xe bus và một chiếc taxi Ez egy férfi. A férfi siet Đây là một người đàn ông. Người đàn ông vội vã Az egy nö. A nö nem siet, ö sétál Kia là một phụ nữ. Người phụ nữ không vội vã, bà ta đi dạo Egy régi busz halad a pályaudvar elött Một chiếc xe bus cũ chạy qua trước nhà ga A busz nagy. Az autóbusz mögött egy autó halad Xe bus thì lớn. Phía sau xe bus là một chiếc xe hơi Az autó nem nagy, hanem kicsi Chiếc xe hơi thì không lớn, mà nó nhỏ A telefon a palyaudvar mellett van Một cái quầy điện thoại ở cạnh nhà ga Egy magas férfi áll ott. Telefonál Một ông cao lớn đang đứng ở đó. Ông ta gọi điện thoại Ö nem magyar, hanem angol Ông ta không phải người Hung, mà là người Anh Az angol férfi mellett egy táska van Bên cạnh người đàn ông Anh Quốc là một cái túi sách A táska új és nagy Cái túi thì mới và to Halló! Kati, te vagy az? Itt Kovász Péter beszél Xin chào, có phải Kati đó không? Kovász Péter đây/đang nói đây Szervusz! Hol vagy? Mit csinálsz? Xìn chào! Anh đang ở đâu? Anh đang làm gì vậy? A szálloda elött állok. Itt vár az auto Tôi đang đứng trước khách sạn. Có một chiếc xe hơi đang đợi ở đây Jól van. Sietek. Viszontlátásra Tốt lắm. Tôi sẽ nhanh chóng. Hẹn gặp lại
Last edited by MChau on 07 Dec 2020, edited 1 time in total.
Bocsánat, egy angol férfi vár a szálloda elött. Önök is angolok? Xin lỗi. Một người Anh đang chờ trước khách sạn. Các bạn cũng là người Anh chứ?
Nem, nem vagyunk angolok Không, chúng tôi không phải người anh
De külföldiek, igaz? Các bạn là người ngoại quốc, đúng không?
Igaz. De nem angolok vagyunk, hanem görögök Đúng mà. Nhưng chúng tôi không phải là ngưới Anh, mà là người Hy Lạp
És azok a férfiak, ott a telefon mellett? Còn những người đàn ông kia, những người đang đứng ở cạnh cái điện thoại đó?
Ök sem angolok. Ök törökök Họ cũng không là người Anh, họ là người Thổ Nhĩ Kỳ
8. Hol? Ott, ahol
Hol van a taxi/az autóbusz? Xe taxi/xe bus ở đâu?
A taxi a szálloda elött van Xe Taxi đứng trước khách sạn Az autóbusz a szálloda elött van Xe bus đứng trước khách sạn A taxi ott van, ahol az autóbusz Xe taxi ở chỗ kia kìa, chỗ mà có xe bus đó Ott, ahol az autóbusz Ở đó, chỗ xe bus đó
Hol van a radio? Cái Radio ở đâu? Hol van az ernyö? Cái dù ở đâu? A radio ott van, ahol az ernyö Cái Radio ở chỗ đó, chỗ mà có cái dù đó Ott, ahol az ernyö Ở đó, chỗ cái dù đó
Hol áll Kovács Péter? Kovács Péter đứng ở đâu? Hol áll Sós László? Sós László đứng ở đâu? Kovács Péter ott van, ahol Sós László áll Péter đứng ở chỗ mà László đứng đó Ott, ahol Sós László áll Chỗ Sóc László đứng đó
Hol pihen a munkas? Người công nhân nghỉ ngơi ở đâu? Hol áll a diák? Người sinh viên đứng ở đâu? A munkas ott pihen, ahol a diák áll Người công nhân nghĩ ngơi chỗ kia, nơi người sinh viên đứng Ott, ahol a diák áll Chỗ người sinh viên đứng đó
Hol vár a férfi? Người đàn ông chờ đợi ở đâu? Hol telefonál a nö? Người phụ nữ điện thoại ở đâu? A férfi ott vár, ahol a nö telefonál Người đàn ông chờ ở đó, nơi mà ngưòi phụ nữ đang điện thoại Ott, ahol a nö telefonál Chỗ người phụ nữ điện thoại đó
Hol ül az orvos? Bác sĩ ngồi ở đâu? Hol áll a lámpa? Cái đèn đứng ở đâu? Az orvos ott ül, ahol a lámpa áll Bác sĩ ngồi ở chỗ, nơi có cái đèn đó Ott, ahol a lámpa áll Chỗ có cái đèn đó
9. Mik? Những cái gì?
Mik ezek? Những cái này là gì? Đây là những cái gì? Ezek rádió Đây là những cái Radio
Mik azok? Những cái kia là gì? Kia là những cái gì? Azok autók Kia là những chiếc xe hơi
Kik? Những ai?
Kik ezek? Những người này là ai? Ezek orvosok Những người này lá bác sĩ
10. Milyen Milyenek? Như thế nào?
Tính từ trong tiếng Hung và đại từ nghi vấn để hỏi như thế nào, cái nào: milyen, được biến thành milyenek, khi mà chủ từ nó là số nhiều. Thí dụ: Milyenek az autók? Những chiếc xe hơi này như thế nào? Chủ từ số nhiều ở câu này tức là những chiếc xe: autók
Thì câu trả lời, tính từ đi theo chủ từ số nhiều cũng phải ở số nhiều Az autók jók Những chiếc xe thì tốt
Tuy nhiên trong thực tế, người ta thường dùng chữ để hỏi cái nào ở dạng số ít, và tĩnh từ để trả lời cũng ở dạng số ít ngoại trừ chủ từ của nó là số nhiều, thí dụ:
Milyen autók ezek? Những chiếc xe này như thế nào? Ezek jó autók Đây là những chiếc xe tốt
11. Milyen…k?
Milyen autók ezek? Những chiếc xe hơi này loại gì?
Ezek jó autók Đây là những chiếc xe tốt
Az autó jó Chiếc xe hơi tốt Az autók jók Những chiếc xe tốt Ezek jó autók Những cái này là xe tốt
Số nhiều của của danh từ và tĩnh từ
Thêm đuôi: -k, gồm những nguyên âm trong nhóm mạnh. Mi - Mik? Cái gì - Những cái gì? autó - autók: Những xe hơi táska – táskák: Những chiếc túi lecke – leckék: Những bài học
Milyen – Milyenek? Cái nào, như thế nào? kicsi – kicsik: Nhỏ bé barna – barnák: Màu nâu fekete – feketék: Màu đen
Thêm đuôi –ok hay –ak, cho từ có nguyên âm: a, á, o, ó, u, ú munkás – munkások: Những công nhân nagy – nagyok: To lớn ház – házak: Những căn nhà magas – magasak: Cao lớn
Thêm đuôi –ök, cho từ như gyümölcs – gyümölcsök: Những trái cây görög – görögök: Thuộc về Hy Lạp
Thêm đuôi –ek, khi nó hòa hợp với nguyên âm của từ đó épület – épületek: Các toà nhà szép – szépek: Đẹp
Ngoài ra còn có những từ ngoại lệ như: szó – szavak: Từ ngữ férfi – férfiak: Những người đàn ông hid – hidak: Những chiếu cầu tér – terek: Phòng ốc madár - madarak: Những con chim lassú – lassúak: Chậm chạp régi – régiek: Cũ
Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu câu sau, với những hình ảnh kèm theo Mik ezek? Những cái gì đây? Ezek autók Đây là những xe hơi
Milyenek az autók? Những chiếc xe này như thế nào? Az autók kicsik Những chiếc xe thì nhỏ
Milyen autók ezek? Những xe này như thế nào? Ezek kis autók Đây là những chiếc xe nhỏ
Ezek nagy autók? Đây là những chiếc xe lớn sao? Nem, ezek nem nagy autók, hanem kicsik Không, đây không phải là những chiếc xe lớn, mà nhỏ
Các bạn thân mến, bài học số hai phần hai hôm nay, chúng ta tiếp tục học về chia động từ ở số nhiều và làm quen với số đếm trong tiếng Hung
12. Személyes névmások Nhân xưng đại danh từ
Én: Tôi Te: Bạn Ö: Anh ấy, chị ấy, nó Ön: Ông, bà Minh Chau vagyok: Tôi là Minh Chau Diák vagyok: Tôi là sinh viên Hogy vagysz te? Bạn khỏe không?
vannak số nhiều của động từ van: thì, là, ở Ba ngôi số nhiều trong tiếng Hung, nhân xưng đại danh từ
Mi: Chúng tôi (Mi) diákok vagyunk Chúng tôi là những sinh viên Diákok vagyunk? Chúng tôi có là sinh viên không? Igen, diákok vagyunk Nem, diákok vagyunk
Hol? Ở đâu? Hol vagyunk? Chúng tôi ở đâu? (Mi) itt/ott vagyunk Chúng tôi ở đây/ở đó Nem itt/ott vagyunk Không, Chúng tôi không ở đây/đó
Ti: Các bạn (Ti) diákok vagytok Các bạn là sinh viên (Ti) itt/ott vagytok Các bạn ở đây/ở đó Diákok vagytok? Các bạn có là sinh viên không? Igen/nem diákok vagyunk Vâng, chúng tôi là sinh viên
Chú ý, ngôi thứ hai lịch sự và ngôi thứ ba dù ở số ít hay số nhiều đều chia giống nhau
Ök: Họ Ök diákok: Họ là sinh viên Hol vannak? Họ ở đâu? Ök itt/ott vannak Họ ở đây/ở đó
Önök: Bạn (ngôi lịch sự) Önök diákok: Các ông là sinh viên Igen/nem diákok vagyunk Hol vannak (Önök) Önök itt/ott vannak Các ông ở đây/ở đó
Hol vannak az autók? Những chiếc xe ở đâu? Az autók itt/ott vannak Những chiếc xe ở đây/đó
13.
Mit csinál? Anh ấy làm gì? Mit csinálok? Tôi làm gì? Mit csinálsz? Bạn làm gì
Mit csináljunk? Chúng tôi làm gì? Mit csináltok? Các bạn làm gì? Mit csinálnak? Họ đang làm gì? Mit csinálnak a fiúk? Những cậu thanh niên làm gì vậy? A fiúk várnak Những cậu thanh niên đang chờ đợi
Chúng ta chia một vài động từ ở ba ngôi số nhiều várunk: Chúng tôi chờ vártok: Các bạn chờ várnak: Họ chờ, ông chờ
sietünk: Chúng tôi vội vã siettek: Các bạn vội vã sietnek: Họ vội vã a fiúk sietnek Những cậu bé vội vã
ülünk: Chúng tôi đang ngồi ültök: Các bạn ngồi ülnek: Họ ngồi a fiúk ülnek Những cậu bé ngồi
ülsz - ül Đặt vài câu hỏi theo thí dụ sau
Ki: Ai? Kik vagyunk? Chúng ta là ai? Mi diákok vagyunk Chúng tôi là sinh viên
Mi angolok vagyunk Chúng tôi là người Anh Mi angol diákok/hallatók vagyunk Chúng tôi là sinh viên Anh
Hol vagyunk? Chúng tôi đang ở đâu? Hol vagytok? Các anh đang ở đâu? Hol vannak? Các bạn đang ở đâu?
Mi a pályaudvar elött vagyunk Chúng tôi đang ở trước nhà ga
Đặt câu và trả lời theo mẫu sau:
Mit csinálnak a férfiak? Những người đàn ông đang làm gì? A férfiak várnak Những người đàn ông đang chờ đợi
Hol várnak a férfiak? Những người đàn ông đang chờ ở đâu? A férfiak a pályaudvar elött várnak Những người đàn ông đang chờ trước nhà ga
A szálloda elött várnak a férfiak? Những người đàn ông đang chờ trước khách sạn hả? A féfiak nem a szálloda elött várnak, hanem a pályaudvar elött Những người đàn ông không chờ trước khách sạn, mà là trước nhà ga
fut: Chạy futok: Tôi chạy futsz: Bạn chạy fut: Nó chạy futunk: Chúng tôi chạy futtok: Các bạn chạy futnak: Họ chạy hol futunk? Chúng ta chạy đi đâu?
lány: Con gái Az a lány: Cô gái đó ember: Đàn ông
jönni: Đến jön: Đến jövök: Tôi đến A park mellett jövök Tôi đến cạnh công viên
jössz: Bạn đến A park mellett jössz Bạn đến công viên
jön: Anh ấy, chị ấy đến A fíu a park mellett jön Cậu trai đến một công viên A lány a park mellett jön Cô bé đến công viên
jövünk: Chúng tôi đến A park mellett jövünk Chúng tôi đến công viên
jöttök: Các bạn đến A park mellett jöttök Các bạn đến công viên
jönnek: Họ đến A fiúk a park mellett jönnek Những cậu trai đến công viên A lányok a park mellett jönnek Những cô bé đến công viên
menni: đi Megy: Đi megyek: Tôi đi mész: Bạn đi megy: Nó đi megyünk: Chúng tôi đi Hazamegyünk: Chúng tôi đi về nhà Hazamegyek Hazamesz Nem Hazamesz
Các bạn than mến, trong bài học số 2 phần 3 hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học về số nhiều và chữ để hỏi về bao nhiêu trong tiếng Hung là Hány và menny, cũng như học tiếp về số đếm tới đơn vị hàng ngàn nha
14. Trước tiên chúng ta học về chữ có và không có trong tiếng Hung qua các mẫu câu sau: van – Có nincs – Không có
Van itt autó? Có chiếc xe ở đây không? Igen. Itt van autó Có, có một chiếc xe ở đây
Van ott autó? Ott van az autó? Ở đó có chiếc xe không? Nem. Ott nincs autó Az autó nincs ott Không. Không có chiếc xe ở đó
Az autó nem ott van, hanem itt Chiếc xe không ở đó mà là ở đây
Itt vannak autók Có những chiếc xe ở đây Ott nincsenek autók Không có những chiếc xe ở đó
Itt van az asztal? Cái bàn ở đây không? Itt vannak az asztalok? Những cái bàn ở đây không?
Nem, az asztal nem itt van, hanem ott Không. Cái bàn không có ở đây, mà ở đó Nem, az asztalok nincsenek itt, hanem ott Không. Những cái bàn không ở đây, mà ở đó
Az asztal nincs itt Cái bàn không có ở đây Nem itt van, hanem ott Nó không ở đây mà ở đó Nincs itt Nó không có ở đây
Ott vannak a madárak? Có những con chim ở đó không? Igen. Itt vannak a madárak Nem. Ott nincsenek a madárak Không, ở đó không có những con chim
Ön magyar? Ông là người Hung hả? Nem vagyok magyar, hanem angol Tôi không phải là người Hung, mà là người Anh Önök Magyar (vannak)? Các ông là người Hung hả? Angolok vagyunk? Chúng tôi là người Anh hả? Igen, Angolok vagyunk Vâng. Chúng tôi là người Anh
Nem angalok vagyunk, hanem görög Chúng tôi không phải người Anh, mà là người Hy Lạp
Vietnámi vagyok Vietnámiak vagyunk Chúng tôi là người Việt
15. Hány? Bao nhiêu (how many) Mennyi? Bao nhiêu (how much)
Hány lány fut a fák között? Có bao nhiêu cô gái đang chạy giữa những cây? Négy lány fut a fák között Có bốn cô gái đang chạy giữa những cây cối
Hány ember van itt? Có bao nhiêu người ở đây? Négy ember van itt Có bốn người ở đây
Hány ház itt van? Có bao nhiêu ngôi nhà ở đây? Tizenöt ház van itt Có 15 ngôi nhà ở đây
Mennyi gyümölcs van itt? Có bao nhiêu trái cây ở đây? Sok gyümölcs van itt Có nhiều trái cây ở đây
Mennyi pénzed van? Bạn có bao nhiêu tiền? Sók pénzem van Tôi có nhiều tiền
Nagyon sók: Rất nhiều
Hány ember van a szálloda elött? Có bao nhiêu người ở trước khách sạn? A szálloda elött egy ember van Có một người ở trước khách sạn
Hány autóbusz áll a fák mögött? Có bao nhiêu chiếc xe bus phía sau các cây? A fák mögött két autóbusz áll Có hai chiếc xe bus đứng sau cây cối
Hány szálloda sétál az autók mellett? Những chiếc xe chạy qua bao nhiêu khách sạn? Az autók mellett négy szálloda sétál Những chiếc xe chạy qua bốn khách sạn
Hány madár repül a fiúk fölött? Có bao nhiêu con chim bay phía trên các cậu trai? A fiúk fölött öt madár repül Có năm con chim bay phía trên các cậu trai
Các bạn thân mến, trong bài học số 2 phần 4 hôm nay, trước khi tiếp tục đi vào bài học thì chúng ta làm quen với bảng chử cái trong tiếng Hung, để chúng ta có thể tự phát âm cho dể dàng nha
A Magyar ábécé: Bảng chữ cái tiếng Hungary
A - Alma: Trái táo Á - Ásó: Cái xuổng, thuổng, xẻng B - Bohóc: Thằng hề C - Cica: Con mèo Cs - Csiga: Con ốc sên D - Dominó Dz - Madzag: Cuộn chỉ Dzs - Dzseki: Áo khoác E - Eper: Trái dâu É - Építöjáték: Đồ chơi xây dựng F - Fa: Cây Fiu: Con trai G - Gólya: Con cò Gy - Gyertya: Nến Gyere ide: Lại đây Gyümölcs: Trái cây H - Hal: Con cá I - Ibolya: Màu tím Í - Ír: Viết J - Juh: Con cừu K - Könyv: Sách vở Köszönöm: Cám ơn L - Ló: Con ngựa Lámpo: Đèn Ly - Lyuk: Cái hố M - Maci: Con gấu bông (Teddy bear) Mókatanya: Người mẹ vui tính N - Nap: Ban ngày Ny - Nyúl: Con thỏ O - Olló: Cái kéo Ó - Óra: Đồng hồ Ö - Ötszög: Hình năm góc Ö Có hai dấu chấm kéo dài Öz: Con nai con P - Paprika: Trái ớt Q - Quartett: Bộ tứ R - Róka: Con sóc S - Sajt: Phô mai Sz - Szivárvány: Cầu vòng Vissza: Trở lại T - Telefon: Cái điện thoại Ty - Tyúk: Con gà mái U - Uborka: Trái dưa chuột Ú - Út: Con đường Ü - Ürge Üzem: Xí nghiệp Ü - Ür: Vũ trụ X - Xilofon: Nhạc cụ gõ Y - Ady V - Vonat: Xe lửa Vidám: Vui mừng
Vége: Xong W - Bowling: Chơi Bowling Z - Zivatar: Dông bão Zölds ég: Rau củ Zs - Zsák: Bao tải, cái bao Zsemle: Bánh mì tròn nhỏ
Sau khi mà chúng ta làm quen sơ qua về bộ chữ cái và cách phát âm trong tiếng Hung rồi, thì bây giờ chắc hẳn các bạn tự tin hơn để có thể tự mình phát âm được rồi phải không nào
Bây giờ chúng ta trở lại bài học nha
Kỳ trước chúng ta đang học về chữ để hỏi về bao nhiêu: Hány và mennyi, thì bây giờ chúng ta tiếp tục với vài thí dụ sau:
Hány autó fut a lányok alatt? Có bao nhiêu chiếc xe chạy sau các cô gái A lányok alatt hat autó fut Có sáu chiếc xe chạy sau các cô gái
Hány villamos jön ott? Có bao nhiêu chiếc xe điện đến đó? Ott hét villamos jön Có bảy chiếc xe điện đến đó
Hány munkás megy itt? Có bao nhiêu công nhân đến đây? Itt nyolc munkás megy Có tám công nhân đến đây
Hány lány siet ott? Có bao nhiêu cô gái vội vã ở đó? Ott kilenc lány siet Có chín cô gái vội vã ở đó
Hány fíu dolgozik ott? Bao nhiêu cậu trai làm việc ở đó? Ott tíz fiú dolgozik Mười cậu trai làm việc ở đó
Hány fiatal ott? Bao nhiêu bạn trẻ ở đó? Ott sok fiatal Nhiều bạn trẻ ở đó
16. Melyik…? Cái nào (không rỏ ràng) Melyik autó régi? Cái xe nào cũ? Ez az autó régi Cái xe này cũ A kis autó régi Cái xe nhỏ này cũ
Melyik autó új? Cái xe nào mới? Az az autó új Cái xe đó mới A nagy autó új Cái xe lớn thì mới
Melyik ház magas? Cái nhà nào cao? Ez a ház magas Cái nhà này cao Az új ház magas Cái nhà mới kia thì cao Az magas ház új Cái nhà cao kia thì mới
Ez/az a ház magas? Cái nhà này/kia thì cao chứ? Igen, ez a ház magas Nem, nem az a ház magas, hanem ez Không, ngôi nhà đó không cao, mà là ngôi nhà này A régi ház alacsony? Cái nhà cũ thì thấp chứ? Igen, a régi ház alacsony Az új ház alacsony? Cái nhà mới thì thấp chứ? Nem, nem az új ház alacsony, hanem a régi Không, Cái nhà mới không thấp, mà là cái nhà cũ
Milyen….k? Những cái nào? (rỏ ràng cái nào) Milyen autók régiek? Những chiếc xe nào cũ? Ezek az autók régiek Những chiếc xe này cũ A kis autók régiek Những chiếc xe nhỏ thì cũ
Kezdjük: Hãy bắt đầu
Budapest Ez a város Budapest Đây là thành phố Budapest Budapest a magyar föváros Budapest là thủ đô của nước Hungary Itt magyarok laknak, dolgoznak Những người Hung sống và làm việc ở đây Itt van egy nagy folyó, a Duna Có một dòng sông lớn ở đây, sông Danube (Duna) A Duna fölött madarak repülnek Có nhiều con chim bay trên sông Duna A folyó méllett régi és új házak állnak Có nhiều nhà mới và cũ đứng cạnh sông
A szálloda elött sok színes autó áll Có nhiều xe màu sắc đậu trước một khách sạn Az autók pirosak vagy zöldek, fehérek vagy feketék Những chiếc xe thì màu đỏ hay màu xanh lá cây, đen hay trắng A szállodák és a folyó között villamosok is járnak Giữa các khách sạn và dòng sông cũng có xe điện chạy A villamosok sárgák Những xe điện màu vàng Két autóbusz jön a szálloda mögött Có hai chiếc xe bus chạy đến từ phía sau khách sạn A kék autóbusz budapesti, a barna külföldi Một chiếc xe bus màu xanh da trời đến từ Budapest, chiếc màu nâu từ nước ngoài Kérem, milyen autóbuszok járnak a szálloda elött? Xin lỗi, Những xe bus nào chạy trước khách sạn vậy? A 2-es és a 15-ös Xe số 2 và số 15 Hol vannak a megállók? Những trạm xe ở đâu? Az egyik az Erzsébet-híd elött, a másik a tér mögött Một cái thì ở phía trước cầu Elizabeth, cái kia ở phía sau quảng trường Ott, ahol azok az emberek állnak Ở đó, nơi mà những người kia đang đứng đó Köszönöm szépen Cám ơn rất nhiều Kérem Không có chi
A szállodák mellett egy kis park van Có một công viên nhỏ cạnh khách sạn Itt az emberek sétálnak, vagy pihennek Người ta đi dạo hay nghỉ ngơi ở đây A gyerekek futnak Những trẻ em chạy nhảy Mi is itt ülünk és olvasunk Chúng tôi cũng ngồi và đọc sách ở đây
Trả lời câu hỏi Mi Budapest? Budapest thì như thế nào? Kik laknak és dolgoznak itt? Những ai sống và làm việc ở đây? Hol repülnek a madarak? Những con chim bay ở đâu? Milyen házak állnak a folyó mellett? Những căn nhà như thế nào đứng cạnh sông? Hány autó áll a szálloda elött? Có bao nhiêu xe hơi đậu trước khách sạn? Milyenek ezek az autók? Những chiếc xe này như thế nào? Hol járnak a villamosok? Những xe điện đi đâu? Milyenek a villamosok? Xe điện thì như thế nào? Hány autóbusz jön a szálloda mögött? Có bao nhiêu xe bus đến sau khách sạn? Melyik autóbusz budapesti? Ở Budapest có xe bus nào? Milyen a barna autóbusz? Cái xe bus màu nâu thì như thế nào? Mi van a szállodák mellett? Bên cạnh những khách sạn có cái gì? Mit csinálnak itt az emberek? Người ta làm gì ở đây? Kik futnak? Những ai đang chạy vậy? Mit csinálunk mi? Chúng ta đang làm gì vậy?
Gabi Az óra alatt két ember áll. Có hai người đang đúng dưới cái đồng hồ Fiatalok, magasak, szökek Họ thì trẻ trung, cao lớn, trốn chạy??? Egy kis gyerek és a mama megy az ó Một đứa bé và một bà mẹ đi trước cái đồng hồ A gyerek kérdez: Đứa bé hỏi: Mama, ki ez? Mẹ ơi, ai đây? A mama felel: Người mẹ trả lời: Ez Gabi Đây là Gabi Gabi fiú? Cậu bé Gabi hả? Talán fíu Có thể là một cậu bé És ki ö? Và nó là ai? Ö is Gabi Cô ấy cũng là Gabi A másik gabi is fiú? Còn Gabi kia cũng là cậu bé hả? Talán fiú, talán lány Có thể là cậu bé, có thể là cô bé Az egyik Gabi Gábor. Ö fiú Một Gabi Gábor, anh ta là con trai A másik Gabi Gabriella. Ö lány Còn kia là Gabi Gabriella, cô ta là con gái
Szavak: Từ vựng Szöveg: Bài văn Beszélni: Nói beszélget: Nói chuyện beszélgetés: Thảo luận beszélgetésen: Cuộc hội thoại beszélgetéc témák: Đề tài trò chuyện beszélek: Tôi đang nói chuyện beszélek magammal: Tôi tự nói chuyện hozzád beszélek: Tôi đang trò chuyện với bạn beszélek vele: Tôi đang nói chuyện với anh ta beszélek veletek: Tôi đang trò chuyện với các bạn nem beszélek: Tôi không trò chuyện beszélek velük: Tôi nói chuyện với họ
beszélsz hozzám beszélsz magaddal beszélsz vele beszélsz velük
beszél vele velem beszél veled beszél nem beszél velünk ök beszélnek
velem: Với tôi veled: Với bạn/các bạn vele: Với anh ta velünk: Với chúng tôi velük: Với họ
dolgozni: Làm việc dolgozik: Đang làm việc dolgozok: Những người công nhân dolgozom: Tôi đang làm việc dolgozol: Bạn đang làm việc
Các bạn thân mến, trong bài học số 2 phần 5 hôm nay, chúng ta học về cách chia một vài động từ ở thì hiện tại, rồi học về ngày tháng trong năm
velem: Với tôi veled: Với bạn/các bạn vele: Với anh ta velünk: Với chúng tôi velük: Với họ
dolgozni: Làm việc
dolgozom: Tôi đang làm việc dolgozom veled: Tôi làm việc với bạn dolgozom velük: Tôi làm việc với họ
Itthon dolgozom vele Tôi làm việc ở nhà với nó
Dolgozol Bạn đang làm việc Dolgozol angolul Bạn làm việc bằng tiếng anh Itthon dolgozol velem Bạn làm việc ở nhà với tôi
Itthon dogozik Nó làm việc ở nhà Ott dolgozik angolul Anh ấy làm việc bằng tiếng anh ở đó Kórházban dolgozik velem Anh ấy đang làm việc trong nhà thương với tôi
Iskolában dolgozik velük Anh ta làm việc trong trường học với họ A munkás ott dolgozik velem Người công nhân làm ở đó với tôi Nagyon keményen dolgozom Nagyon keményen dolgozik Anh ấy làm việc rất nặng A konyhában dolgozom Tôi làm việc trong nhà bếp A konyhában dolgozunk Chúng tôi làm việc trong bếp A konyhában dolgoznak velem Họ đang làm việc trong bếp với tôi
A templomban Ở trong nhà thờ A templomban várok veled Tôi chờ với bạn trong nhà chùa A bankban vagyunk: Chúng tôi trong ngân hàng Kamerák vannak a bankban Trong ngân hàng có treo những camera A fürdöszobában Ở trong nhà tắm
felelni/válaszolni: Trả lời felelek/válaszolok: Tôi trả lời Nem felelek/válaszolok Tôi không trả lời Nem szereték válaszolni Tôi không thích trả lời Nem felelsz/válaszolsz Bạn không trả lời felelunk/válaszolunk Chúng tôi trả lời Szeretünk válaszolni/felelni Chúng tôi thích trả lời
fözni: Nấu fözök: Tôi nấu szeretek fözni: Tôi thích nấu nem jól fözök: Tôi nấu không ngon jól fözök: Tôi nấu ăn ngon fözöl: Bạn nấu nagyon jól fözöl: Bạn nấu rất ngon szeretst fözni: Bạn thích nấu szeret fözni: Anh ấy thích nấu nagyon jól föz: Cô ấy nấu rất ngon szeretünk fözni: Chúng tôi thích nấu szeretünk fözni veled: Chúng tôi thích nấu với bạn nagyon jól fözünk: Chúng tôi nấu rất ngon nem nagyon jól föznek: Họ nấu không ngon lắm
futni: Chạy seretek futni: Tôi thích chạy futok: Tôi chạy gyorsan futok: Tôi chạy nhanh lassan futok: Tôi chạy chậm gyorsan futsz: Bạn chạy nhanh futunk veled: Chúng tôi chạy với bạn Ma nem futunk veled Hôm nay chúng tôi không chạy với bạn
Ma: Hôm nay Ma reggel: Sáng nay Ma délben: Trưa nay Ma este: Tối/đêm nay járni/sétálni: Đi bộ, đi dạo járok/sétálok: Tôi đi dạo Ma este szeretek járni Ma este szeretunk futni
járunk/sétálunk: Chúng tôi đi bộ
jönni: Đến Ma jövök: Hôm nay tôi đến Ma reggel egyedül jövök Sáng nay tôi đến một mình Ma este veled jövök Tối nay tôi đến với bạn Ma este veled jövök Ma délben velem jössz Trưa nay bạn đến với tôi
Ma délben egyedül jön Trưa nay nó đến một mình Ma délben egyedül szeret jönni Trưa nay nó muốn đến một mình Ma reggel veled jövünk Sáng nay chúng tôi đến với bạn Ma nem velem jönnek Hôm nay họ không đến với tôi
kérdezni: Hỏi Kérdezem: Tôi hỏi Csak kérdezem: Tôi chỉ hỏi bạn Kérdezem a férfit: Tôi hỏi người đàn ông Kérdezem a lánytól: Tôi hỏi cô bé
Engem kérdezed: Bạn đang hỏi tôi Csak kérdezlek: Tôi chỉ hỏi bạn Nem kérdezlek: Tôi không hỏi bạn Csak kérdezlek teged: Tôi chỉ hỏi bạn Engem kérdezed: Bạn hỏi tôi Kérdezem a nöt: Tôi hỏi người phụ nữ Kérdezed a nöt: Bạn hỏi người phụ nữ Kérdezzük a fiút: Chúng tôi đang hỏi cậu bé Szeretünk kérdezni: Chúng tôi thích hỏi
a hét napjai: Ngày trong tuần Hétfö: Thứ hai Kedd: Thứ ba Szerda: Thứ tư Csütörtök: Thứ năm Péntek: Thứ sáu Szombat: Thứ bảy Vasárnap: Chủ nhật Nap: Ngày Hét: Tuần lễ Hétvége: Cuối tuần
az év hónapjai: Các tháng trong năm Január: Tháng 1 Február: Tháng 2 Március: Tháng 3 Április: Tháng 4 Május: Tháng 5 Június: Tháng 6 Július: Tháng 7 Augusztusz: Tháng 8 Szeptember: Tháng 9 Oktober: Tháng 10 November: Tháng 11 December: Tháng 12
Hónap: Tháng Év: Năm
Kedvellek: Tôi Thích bạn Gyönyörü vagy: Bạn rất đẹp Jóképü vagy: Bạn nhìn thật tuyệt Szeretsz? Anh có yêu tôi không? Igen, szeretlek: Có tôi yêu bạn Nagyon szeretlek: Tôi yêu bạn nhiều Nagyon hiányzol: Tôi nhớ bạn nhiều
Hoyg hívnak/Mi a neved? Bạn tên gì? .. A nevem: Tên tôi là…
Ki vagy? Bạn là ai? Diák vagyok: Tôi là sinh viên Diák vagy? Bạn là sinh viên hả?
Hol dolgozol? Bạn làm việc ở đâu? Kórházban dolgozom Tôi làm việc trong nhà thương
Melyik országból jössz? Bạn từ quốc gia nào tới?
Német vagyok: Tôi là người Đức Spanyol: Người Tây ban nha Mexikói: Người Mê xi cô Francia: Người Pháp Vietnami: Người Việt
Hány éves vagy? Bạn bao nhiêu tuổi? 25 éves vagyok Tôi 25 tuổi
Mennyi az idö? Mấy giờ rồi? Délután négy óra Bốn giờ chiều Ma nincs idöm Hôm nay tôi không rảnh
Holnapvan a születésnapom Ngày mai sinh nhật tôi Boldog születésnapot Chúc mừng sinh nhật Kellemes hétvégét Chúc bạn cuối tuần vui
Milyen nap van ma? Hôm nay thứ mấy Ma kedd van Hôm nay thứ ba Mit csináltál ma? Hôm nay bạn đã làm gì? Holnap szerda Ngày mai thứ tư Mit csinálsz holnap? Ngày mai bạn làm gì?
Last edited by MChau on 06 Feb 2021, edited 1 time in total.
Các bạn thân mến, Minh Chau có một thay đổi về số thứ tự của các bài học để tiện dịp theo dỏi. Hôm nay chúng ta học một số từ ngữ về cảm xúc và vài mẫu câu mới
Érzések: Cảm xúc Érzéseim vannak irántad Tôi có cảm tình với anh Nincsenek érzéseim irántad Tôi không có cảm tình với bạn Érzéseim: Cảm giác của tôi Nagyon jó érzésem van irántad Tôi có cảm giác rất tốt với bạn Nagyon jó érzésem van iránta Tôi có cảm giác rất tốt với anh ấy, cô ấy
Harag: Sự phẫn nộ A haragom nem jó Cơn giận của tôi là không tốt A haragod nem jó Cơn giận của anh là không tốt A haragod nem tesz jót nekem Sự tức giận của bạn không tốt cho tôi A haragod nem tesz jót neked Sự tức giận của bạn không tốt cho bạn A haragod nem tesz jót neki Sự tức giận của bạn không tốt cho nó A haragom nem tesz jót neked Sự tức giận của tôi không tốt cho bạn A haragja: Sự tức giận của nó Haragunk: Sự tức giận của chúng tôi
Unalom: Chán nản Sok unalom: Rất nhiều buồn chán Unatkozom: Tôi đang chán Unatkozol: Bạn đang chán
Kíváncsiság: Sự tò mò Kíváncsiságom: Sự tò mò của tôi A kíváncsiságom irántad Sự tò mò của tôi về bạn Ez a kíváncsiságom irántad Đó là sự tò mò của tôi về bạn Ez a kíváncsiságod irántam Đó là Sự tò mò của bạn về tôi
Miért vagy kíváncsi rám? Tại sao bạn lại tò mò về tôi? Mert szeretlek/ kedvellek Vì tôi yêu/thích bạn Kedvelsz engem? Bạn có thích tôi không
Kedvelni: Thích Szeretni: Yêu Sajnálom: Tôi xin lổi Nem kedvellek/szeretlek Tôi không yêu bạn Szeretek angolul beszélni veled Tôi thích nói chuyện bằng tiếng anh với bạn
Miért vagy kíváncsi rá? Tại sao bạn lại tò mò về nó? Mert szeretem Vì tôi yêu nó Mert jó tanuló/diák Vì nó là một học sinh giỏi
KilencedikBoldog: Hạnh phúc Boldog vagyok: Tôi hạnh phúc Szomorú: Buồn Szomorú vagyok: Tôi buồn Tôi cảm thấy buồn Düh: Nổi điên Dühös vagyok: Tôi đang tức giận Mérges: Giận dữ Mérges vagyok: Tôi nổi điên Fáradt vagyok: Tôi mệt Aggódom: Tôi lo lắng, sợ hãi
Öröm: Hân hoan, niềm vui Van egy örömöm: Tôi có một niềm vui Meglepett: Ngạc nhiên
Nyugodt: Bình tĩnh Nyugodt vagy: Bạn là người điềm tỉnh Nyudodt ember vagyok: Tôi là một người điềm tĩnh
Élö: Sống Halott: Chết Egyedül: Một mình Egyedül vagyok otthon Tôi ở nhà một mình
Együtt: Cùng nhau Tanulni: Học Együtt tanulunk magyarul Chúng ta cùng nhau học tiếng Hungary
Unalom: Chán nãn Nagyon sok az unalom Có rất nhiều buồn chán Könnyü: Dễ Nagyon könnyű Rất dễ
Ezt nagyon könnyű megtenni/csinálni Điều này rất dễ làm Megtenni: Làm
Nehéz: Khó Ez nagyon nehéz Nó rất khó Ez nagyon nehéz megtenni/csinálni Điều này rất khó thực hiện
Rossz: Xấu Ez nagyon rossz Điều này thật sự tệ
Jó: tốt Ez nagyon jó Nó là rất tốt
Sajnálom: Tôi xin lỗi Ne aggódjon: Đừng lo lắng
17. Phần văn phạm chúng ta học về đại từ quan hệ trong ti ếng anh là relative pronoun Vonatkozó névmások, được dùng để rút gọn câu mà vẫn diễn tả được đầy đủ ý nghĩa
Để trả lời câu hỏi với chữ để hỏi Ki: Ai? và chữ Mi: Cái gì? Thì mệnh đề quan hệ, là một mệnh đề phụ để bổ nghĩa cho mệnh đề chính, luôn phải là aki và ami
Az, aki… Người mà Az, ami… Cái mà
Egy férfi olvas Một ông đang đọc báo A férfi a fa alatt ül Một ông đang ngồi dưới cây
Ki olvas? Ai đọc báo Az olvas, aki a fa alatt ül Người ngồi dưới cây đang đọc báo
Đại từ tương đối được sử dụng ở dạng số nhiều khi đề cập đến danh từ số nhiều
Azok olvasnak, akik a fa alatt ülnek Những người ngồi dưới cây đang đọc báo
Az rossz, ami a radio mellett van Cái xấu ở bên cạnh cái Radio Azok rosszak, amik a radió mellett vannak Những cái xấu ở bên cạnh những cái radio
18. Trong mệnh đề phụ đề trả lời câu hỏi với chữ Melyik: Cái nào? thì đại từ tương tự để thế vào cho người là: Aki và cho sự việc là Amelyik . Amelyik cũng có một dạng rút gọn là Amely
Az a…, aki: Là người mà Az a.., amelyik/amely: Là cái mà
Az a férfi olvas Người đàn ông đó đang đọc Az a férfi fa alatt ül Người đàn ông đó đang ngồi dưới cây
Melyik férfi olvas? Người đàn ông nào đọc?
Az a férfi olvas, aki a fa alatt ül Người đàn ông, người mà đang ngồi dưới cái cây, thì đang đọc báo
Azok a férfiak olvasnak, akik a fa alatt ülnek Những người đàn ông ngồi dưới gốc cây đọc báo
Az az óra rossz, amelyik a radió mellett van Cái đồng hồ xấu bên cạnh cái Radio Azok az órák rosszak, amelyik a radió mellett vannak
Vài thí dụ khác Ki szöke? Ai tóc vàng
Az szöke, aki a fiúk elött megy Cô gái tóc vàng đi trước mặt các chàng trai
Melyik lány szöke? Cô gái tóc vàng nào?
Az a lány szöke, aki a fiúk elött megy Cô gái tóc vàng đi trước mặt các chàng trai
lakni/elni: Sống, cư trú Hol élsz most? Bây giờ bạn sống ở đâu? Saigonban élek: Tôi sống ở Sài gòn Együtt élünk: Chúng tôi sống với nhau Külön élünk: Chúng tôi sống riêng Szeretünk külön élni: Chúng tôi thích sống riêng
Kedvellek Tôi thích bạn
Túl vicces vagy Bạn quá hài hước
Csodálatos vagy Bạn thật tuyệt
Gyönyörü vagy Bạn rất đẹp
Jóképü vagy bạn đẹp trai
Szeretsz? Anh có yêu tôi không?
Nagyon szeretlek Tôi yêu bạn rất nhiều
Nem szeretlek Tôi không yêu bạn
Nagyon hiányzol Tôi thực sự nhớ bạn
Had öleljelek meg Để tôi ôm bạn
Hogy hívnak? Wie heißt du?
...A nevem/hícnak Mein Name ist...
Ki vagy? Bạn là ai?
Diák vagyok Ich bin Student
Kórházban dolgozom Tôi làm việc trong bệnh viện
Melyik országból jössz? Bạn đến từ quốc gia nào?
Honnan jöttél? Bạn đến từ đâu?
Német vagyok Ich bin Deutsche/r
Spanyol vagyok Ich bin Spanier/in
Mexikói vagyok Ich bin Mexikaner/in
Francia vagyok Ich bin Franzose/inhot
Mennyi az idó? Mấy giờ rồi Délután négy óra van Bây giờ là bốn giờ chiều
Viszontlátásra: Chào tạm biệt Szia - Szervusz: Xin chào Minden jót: Chúc mọi sự tốt đẹp
Các bạn thân mến, để cho bài học thêm phong phú và khỏi nhàm chán do vậy kể từ hôm nay, ngoài việc học về cấu trúc văn phạm căn bản, chúng ta cũng học thêm một số từ vựng và những mẫu câu ngắn với những đề tài khác nhau để có thể ứng dụng ngay vào cuộc sống nha Bài hôm nay chúng ta sẽ học về số thứ tự và tên một số quốc gia
Számok: Số đếm Nyolc: Số tám Kilenc: Số chín Három: Số ba Hat: Số sáu Tíz: Số mười Tizennégy: Số mười bốn Tizenhat: Số mười sáu Tizenkilenc: Số mười chín Huszonhárom: Số hai mươi ba Huszonegy: Số hai mươi mốt Huszonnyolc: Số hai mươi tám Negyven: Số bốn mươi Nyolcvan: Số tám mươi Száz: Số một trăm Ötszáz negyvenhét: 547 Kilencezer háromszáztizenhat: 9.316
Sorszáma: Số thứ tự Elsö: Số thứ nhất Második: Số thứ hai Harmadik: Số thứ ba Három ember: Ba người Harmadik ember: Người đàn ông thứ ba Negyedik: Số thứ tư Ötödik: Số thứ năm Ötödik hét Tuần thứ năm Hatodik: Số thứ sáu Hetedik: Số thứ bảy Nyolcadik: Số thứ tám Kilencedik: Số thứ chín Tizedik: Số thứ 10 Tizedik Lecke: Bài học thứ 10 Tizenegyedik: Số thứ 11 Tizenkettedik: Số thứ 12 Tizenharmadik: Số thứ 13 Tizennegyedik: Số thứ 14 Tizenötödik: Số thứ 15 Tizenhatodik: Số thứ 16 Tizenhetedik: Số thứ 17 Tizennyolcadik: Số thứ 18 Tizenkilencedik: Số thứ 19 Huszadik: Số thứ 20 Huszonegyedik: Số thứ 21 Huszonkettedik: Số thứ 22 Huszonharmadik: Số thứ 23 Huszonnegyedik: Số thứ 24 Huszonötödik: Số thứ 25 Huszonhatodik: Số thứ 26 Huszonhetedik: Số thứ 27 Huszonnyolcadik: Số thứ 28 Huszonkilencedik: Số thứ 29 Harmincadik: Số thứ 30 Negyvenedik: Số thứ 40 Ötvenedik: Số thứ 50 Ötvenedik hét: Tuần thứ 50 Az ötvenedik héten vagyunk Chúng ta đang ở tuần thứ năm mươi Hatvanadik: Số thứ 60 Hetvenedik: Số thứ 70 Nyolcvanadik: Số thứ 80 Kilencvenedik: Số thứ 90 Századik: Số thứ 100 Századik ember: Người thứ 100 Én vagyok a századik ember Tôi là người thứ 100 Hányadik? Hányadik hét van? Tuần lễ thứ mấy?
Most a 08.hét van Most a nyolcadik hét van Bây giờ là tuần lễ thứ tám Hányadik nap van ma? Milyen nap van ma? Hôm nay ngày gì? Ma 2021. február 25-én, csütörtökön van Ma kétezer huszonegy február huszonötödikén, csütörtökön van Hôm nay là thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021
A hét napjai Các ngày trong tuần Hétfö: Thứ hai Kedd: Thứ ba Szerda: Thứ tư Csütörtök: Thứ năm Péntek: Thứ sáu Szombat: Thứ bảy Vasárnap: Chủ nhật Nap: Ngày Hét: Tuần Hétvége: Cuối tuần Jó hétvége: Cuối tuần tốt đẹp
Szomorú: Buồn Énekelni: Hát Énakelek: Tôi hát Magyar dalt énekelek Tôi hát một bài hát tiếng Hungary
Szomorú vasárnap száz fehér virággal Vártalak kedvesem templomi imával Álmokat kergető vasárnap délelőtt Bánatom hintaja nélküled visszajött
Azóta szomorú mindig a vasárnap Könny csak az italom kenyerem a bánat Szomorú vasárnap
Jó reggelt: Chào buổi sáng Jó estét: Chào buổi tối Jó napot: Chào buổi chiều Szia: Hallo Sziasztok: Xin chào Viszlát: Chào tạm biệt Jó éjszakát: Chúc ngủ ngon
Magyar nyelv: Ngôn ngữ Hungary Szavak: Từ vựng Auto Saláto: Rau sà lách Kávé: Cà phê Csokoládé: Sô cô la Szalámi: Salami Gitár: Đàn Guitare Telefon Citrom: Trái chanh Lámpa: Cái đèn Dokumentum: Tài liệu Zsiráf: Con hưu cao cổ Paprika: Ớt cựa gà Jeep: Xe Jeep Elefánt: Con voi Fotel: Ghế bành Mobiltelefon: Điện thoại di động Internet Ház: Ngôi nhà Olaj: Dầu ăn Váza: Bình hoa Whisky Zebra: Con ngựa vằn Rádió: Radio Busz: Xe buýt Óra: Cái đồng hồ
Bây giờ chúng ta tập nghe một bài hát ngăn về a,b,c nha
Á, bé, cé, dé
Á, bé, cé, dé, rajtam kezdé A nagy eszességet A nagy bölcsességet Á, bé cé, dé rajtam kezdé
En, ó, pé, kú, a nagy torkú Mind megissza a bort vígan rúgja a port En, ó, pé, kú, a nagy torkú
Iksz, ipszilon, most ne sírjon Sőt, inkább vigadjon búnak utat adjon Iksz, ipszilon, most ne sírjon
Trong những bài trước chúng ta học về chử để hỏi là Ki ez? Ai đây và Kik Ezek? Những người này là ai?
Bây giờ ôn lại và ứng dụng với vài từ mới ở số ít và số nhiều Ki ez? Kik ezek?
Angol orvos: Bác sĩ người Anh Ez egy angol orvos: Đây là bác sĩ người Anh Ezek angol orvosok: Đây là những bác sĩ người anh Ki vagy te? Bạn là ai Angol orvos vagyok: Tôi là bác sĩ người Anh Angol orvosok vagyunk: Chúng tôi là những bác sĩ người Anh
Tương tự như vậy, các bạn tự đặt và trả lời với những chử như sau Lengyel varrónő/ők: Những thợ may nữ Ba Lan Német ápolónő/ők: Nữ y tá Đức Belga turista/ák: Những du khách Bỉ És te? Còn bạn? Belga turisták is vagyunk Chúng tôi cũng là khách du lịch Bỉ Olasz stewardess: Tiếp viên hàng không Ý Spanyol szakács: Đầu bếp Tây Ban Nha Spanyol szakács vagyok Tôi là đầu bếp người Tây Ban Nha
Én mérnök vagyok Tôi la một kĩ sư Rendőr vagy Bạn là một cảnh sát sao? Te nem vagy újságíró Bạn không phải là nhà báo Olaszok vagyunk Chúng tôi là người Ý Nem vagyok finn Tôi không phải là người Phần Lan John nem amerikai John không phải là người Mỹ Te bolgár vagy, ugye? Bạn là người Bulgaria, phải không? Katalin nem osztrák Katalin không phải người Áo Francia vagyok Tôi là người Pháp És ő orvos, ugye? Và anh ấy là bác sĩ, phải không?
Các bạn thân mến, Bài hôm nay chúng ta sẽ học về địa lý, tên một số quốc gia, ngôn ngữ của họ và ứng dụng những từ ngữ này vào các mẫu câu đơn giản đã học
Kik ezek? Những người này là ai? Amerikai turisták Milyen turisták? Họ là du khách nào? Amerikaiak: Họ là du khách Mỹ
Milyen? What kind of? Melyik? Which
Kik azok? Họ là ai? Skót turisták: Du khách Scotland Milyenek? Họ ra sao? Skótok: Họ là người Scotland
Mi ez? Cái gì đây? Ez egy svájci óra És az? Còn cái này? Az egy francia parfüm Đây là nước hoa Pháp Franciaország: Nước Pháp És ez? Còn cái này? Ez egy kínai sál Đây là khăn quàng cổ của China
Mik ezek? Những cái này là gì? Kubai szivarok Xì gà Cuba Ezek svájci újságok? Đây là những tờ báo Thụy Sĩ hả? Nem, franciák Không, báo Pháp Nem, a francia újságok Không, các tờ báo tiếng Pháp
Ezek a tutisták skótok, azok magyarok Igen, ezek skótok, azok magyarok Vâng, họ là người Scotland, kia là người Hung
Kik ezek? Ezek a tutisták skótok Đây là những du khách Scotland Azok a turisták is skótok? Kia có phải những du khách Scoland không? Nem, azok magyarok
Jó napot kívánok! Jó napot kívánok! Tessék, a repülöjegy és az útlevél… Đây là vé máy bay và hộ chiếu Ön Nagy János? Ông là Nagy János? Igen, Nagy János vagyok Köszönöm. A csomagok? Cám ơn. Còn hành lý? Ez a börönd és ez a táska… Đây là vali và đây là túi… Jó, rendben. Köszönöm. Jó utat! Được rồi, tốt lắm. Cám ơn. Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ Jó utat hazafelé! Chúc bạn có một chuyến đi về nhà vui vẻ! Útlevélem: Hộ chiếu của tôi Útlevelét: Hộ chiếu của nó Útlevelünket: Hộ chiếu của chúng tôi
Repülőjegy: Vé máy bay Repülőjegyem: Vé máy bay của tôi Repülőjegyed: Vé máy bay của bạn Repülőjegyét: Vé máy bay của nó Repülőjegyünket: Vé máy bay của chúng tôi
Tessék: Của bạn đây
Ôn lại động từ: van = to be Én amerikai vagyok: Tôi là người Mỹ Te amerikai vagy: Bạn là người Mỹ Ö amerikai van: Nó là người Mỹ Mi amerikaiak vagyunk: Chúng tôi là người Mỹ Ti amerikaiak vagytok: Các bạn là người Mỹ Ök amerikaiak vannak: Họ là người mỹ
Magyar? Nó là người Hung hả? Magyarok? Họ là người Hung hả? Magyar vagy? Bạn là người Hung hả? Nem magyar vagyok, hanem amerikai Tôi không phải là người, Hung, mà là người Mỹ Magyarok vagytok? Các bạn là người Hung hả? Igen, magyarok vagyunk Vâng, chúng tôi là người Hung
Te vagy a magyar sofőr Te magyar sofőr vagy Bạn là người lái xe Hungary
Lengyel operatőr vagy Te lengyel operatőr vagy Bạn là một người quay phim Ba lan
Svéd tűzoltó vagy? Bạn là lính cứu hoả Thụy Điển hả? Nem, Görög pincér vagyok Không, tôi là bồi bàn người Hy Lạp Ti svéd tűzoltó vagytok Các bạn là lính cứu hỏa Thụy Điển
Peter amerikai újságíró Peter là một nhà báo người Mỹ Szilvia magyar tanárnő Szivia là một cô giáo người Hung
Ők francia tanár vannak? Họ có phải là giáo viên người Pháp không?
Te amerikai vagy? Bạn có phải là người Mỹ không? Nem, nem amerikai vagyok Không, tôi không phải người Mỹ Te angol vagy? Bạn là người Anh? Nem, nem angol vagyok Không, tôi không phải là người Anh Te olasz vagy? Bạn là người Ý à? Igen, olasz vagyok Vâng, tôi là người Ý
Tên Quốc gia, con người và ngôn ngữ Ország/-ok: Quốc gia Nép/-ek: Dân tộc Magyarország: Nước Hung Magyar: Người Hungary Magyar vagyok, Magyarországon élek Tôi là người Hung, tôi sống ở nước Hung
Tôi đến từ nước hung, và tôi nói tiếng hungary Magyarországról származom, és magyarul beszélek
Élni: Sống Élek: Tôi sống Élsz: Bạn sống Élünk: Chúng tôi sống
Francia/- ák: Người pháp, tiếng pháp Franciák/ Sok francia ember: Nhiều người Pháp Sok francia dolgozik itt Nhiều người Pháp làm việc ở đây Franciaország: Nước Pháp Franciaországban élek Tôi sống ở pháp Franciaországból vagyok Franciaországból származom Tôi đến từ Pháp Beszélek franciául Tôi nói tiếng Pháp
Törökország: Nước Thổ Nhĩ Kỳ Törökek vagyunk: Chúng tôi là người thổ nhĩ kỳ Törökországban élünk és dolgozunk Chúng tôi sống và làm việc ở thổ nhĩ kỳ
Görögország: Nước Hy Lạp Görögök vagyunk és jó görögül beszélünk Chúng tôi là người hy lạp và nói tiếng hy lạp giỏi Görögországban akarok élni Tôi muốn sống ở Hy Lạp
Spanyolország: Nước Tây Ban Nha Spanyolországból vagyok Spanyolországból származom Tôi đến từ tây ban nha Honnan származol? Bạn đến từ đâu?
Németország: Nước Đức Németországból származom Tôi đến từ đức Szeretnék megtanulni németül Tôi muốn học tiếng Đức Németül akarok beszélni Tôi muốn nói tiếng Đức
Olaszország: Nước Ý A barátom olasz Bạn tôi là người Ý A barátod olasz Bạn của anh là người Ý Az olaszok Olaszországban élnek és olaszul beszélnek Người Ý sống ở Ý và nói tiếng Ý
Lengyelország: Nước Ba Lan Lengyelekkel dolgozunk Németországban Chúng tôi làm việc với người Ba Lan ở Đức
Csehország: Nước cộng hòa Séc A barátom Csehországban dolgozik Bạn tôi làm việc ở Cộng hòa Séc
Honnan jöttél? Bạn từ đâu đến? Svédország: Nước Thụy Điển Svédországból vagyok vele Svédországból származom vele Tôi đến từ Thụy Điển với anh ấy
Hollandiában élek Tôi sống ở Hà Lan Hollandiában élünk veled Chúng tôi sống với bạn ở Hà Lan Hol van a házad? Nhà của bạn ở đâu? A házam Hollandia Nhà tôi ở hà lan Nem beszélek hollandul Tôi không nói tiếng hà lan A hollandok nem beszélnek angolul Người hà lan không nói tiếng anh Holland: Người Hà Lan
Nem ertem/értek Tôi không hiểu Nem értem Magyarul Nem értek németül Tôi không hiểu tiếng Hungary Megtanulok magyarul Tôi đang học tiếng Hungari
Những quốc gia sau, không thêm đuôi ország vào Portugália: Nước Bồ Đào Nha Brazília: Nước Brazil
Dánia: Nước Đan mạch Dániában tanulok Tôi học ở đan mạch
Norvégia: Nước Na Uy Norvég diákok vagyunk Chúng tôi là sinh viên Na Uy
Ausztrália: Nước Úc Hol van Ausztrália? Nước Úc ở đâu? Argentína: Nước Argentina
Amerika: Nước Mỹ Amerikai: Người Mỹ Kanada: Nước Canada Peru: Nước Peru India: Nước Ấn Độ Kína: Nước Trung Quốc Mexikó: Nước Mexico Kuba: Nước Cuba Svájc: Nước Thụy sĩ
Anglia: Nước Anh Angol: Người Anh Ausztria: Nước Áo
Skócia: Nước Scotland Bulgária: Nước Bungari Belgium: Nước Bỉ Japán: Nước Nhật Japán: Người Nhật
Én/Magyarul tanulok Tôi học tiếng Hungary Te/Angolul tanulsz Bạn đang học tiếng Anh Ö/Svédül tanul Nó học tiếng Thụy Điển Mi/Svédül tanulunk Chúng tôi đang học tiếng Thụy Điển Tanulunk japánt Chúng tôi đang học tiếng Nhật Ti/belgát tanultok Các bạn đang học tiếng Bỉ Ök/Vietnami tanulnak Họ đang học tiếng Việt
Thực hành đặt câu: Nyelv: Ngôn ngữ Magyarország: Nước Hungary Milyen nyelven beszélnek a magyarok? Người Hungary nói ngôn ngữ nào? A magyarok magyarul beszélnek Người Hungary nói tiếng Hungary
Én angol vagyok, angolul beszélek Tôi là người Anh, tôi nói tiếng Anh
te/német bạn/người đức
mi/orosz Chúng tôi/ người nga
én/francia Tôi /tiếng Pháp
ő/spanyol Anh ấy là người Tây Ban Nha
ti/olasz Bạn/người Ý
ők/lengyel Họ/người Ba Lan
Ôn lại màu sắc írd be a színeket a képek mellé Nhập các màu bên cạnh các hình ảnh
Ez egy körte. A körte sárga Đây là một quả lê. Quả lê màu vàng
Ez egy alma. Az alma piros Đây là quả táo. Quả táo màu đỏ
Ez egy narancs. A narancs narancs Đây là quả cam. Quả cam màu cam
Ez szölö. A szölö sárgászöld Quả nho này. Quả nho màu xanh vàng
Ez egy sziva. A szilva lila Đây là Quả mận. Quả mận màu tím
Chúng ta học một số danh từ về địa lý Vulkán: Núi lửa Kanyon: Hẻm núi Erdö: Rừng Dzsungel: Rừng nhiệt đới Mocsár: Đầm lầy Hegység: Núi Hegyvonulat: Dãy núi Hegy: Đồi Vízesés: Thác nước Folyó: Sông Tó: Hồ Sivatag: Sa mạc Félsziget: Bán đảo Sziget: Đảo Strand: Bãi biển Óceán: Đại dương Tenger: Biển Öböl: Vịnh Tenderpart: Bờ biển
Segítség! Xin giúp tôi WC: Toi let Szeretnék... Mennyibe kerül...? Nó có giá bao nhiêu? Fizetnék! Tôi muốn trả tiền Nem beszélek magyarul Tôi không nói tiếng Hungary Bejárat: Lối vào Kijárat: Lối ra Szívesen! không có chi Köszönöm! Viszontlátásra! Egészségedre! Chúc mừng Bocsánat: Xin lỗi Elnézést: Tôi xin lỗi
Mennyi az idö? Mấy giờ rồi?
Délután négy óra Bốn giờ chiều
Ma nincs idöm Hôm nay tôi không rảnh
Holnap van a születésnapom Ngày mai là sinh nhật tôi
Idén nem akarom megünnepelni a születénapom Năm nay tôi không muốn tổ chức sinh nhật