Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 1

Những tin tức hay, lạ, vui, và hữu ích cho đời sống.
Xin đừng tranh luận về chính trị, tôn giáo, sắc tộc ...

Moderator: A Mít

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 1

Postby MChau » 21 Nov 2020


Image



Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minh chau-val

Elsö Lecke: Bài một

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/ps7kibgs ... 1.mp4/file

Minh Châu thân mến chào các bạn

Hungary là một quốc gia với dân số gần 10 triệu người nằm ở giữa Châu âu và thủ đô là Budapest và dĩ nhiên nơi đó cũng có cộng đồng người Việt sinh sống học tập và làm việc.

Hôm nay MChau muốn cùng các bạn học và ông lại tiếng hungary qua bộ sách tiếng hung dành cho người nước ngoài mà MChau đã học cách nay trên 30 năm.

Cách thức học tiếng Hung với MChau là chúng ta sẽ học qua các bài text và văn phạm kèm theo, còn phần đọc và nghe thì tự mỗi người chúng ta cần tập luyện nha, vì ngoại ngử mà MChau sử dụng không phải là tiếng Hung mà là tiếng Đức nên nó có rất nhiều hạn chế khi hướng dẫn lại cho các bạn.

OK bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài thứ nhất.

Ki ön? Ông là ai?
Ki vagy te? Bạn là ai

Jó napot kivánok! Bocsánat, ön Kovács úr?
Chào buổi sáng. Xin lỗi, ông là ông Kovács?

Igen. Kovács Péter vagyok. És ön Sós László?
Vâng. Tôi là Kovács Péter. Còn ông là Sós Laszló?

Az vagyok. Vâng, tôi đây

Hol a Taxi?
taxi ở đâu?

Ott vár az autóbusz mögött
Ở đằng kia phía sau xe bus đó

Köszönöm
Cám ơn nhiều

1.
Mi? Cái gì
Mi ez? Cái gì đây?

Ez táska
Đây là một cái túi sách

Mi az? Cái gì đó?
Az autó: Đó là một chiếc xe hơi

Ez táska?
Igen, Ez táska
Vâng, đây là một cái túi
Ez autó?
Cái này là xe hả?
Nem, ez nem autó
Không, đây không phải là xe
Ez nem autó, hanem táska
Đây không phải là xe hơi, mà là cái túi sách

Igen: Vâng
Ez táska: Vâng nó là cái túi
Ez az: Vâng, nó đó
Táska: Vâng cái túi sách
Az: Vâng đúng vậy

Nem: không
Ez nem autó: Không, nó không phải là chiếc xe
Ez nem az: không, nó không phải là cái đó
Nem autó: Không phải xe đâu
Nem az: Không phải nó đâu

Bây giờ chúng ta thực tập câu hỏi với chữ
Mi ez? Cái gì đây?
Mi az? Cái gì kia?

Es/az rádió
Đây/kia là một cái Radio
Igen, es rádió
Vâng đây là một cái Radio
Nem, az nem rádió
Không, đó không phải là cái Radio

Es/az vonat
Đây/kia là một chiếc xe lửa
Er/az autó
Đây/kia là một chiếc xe
Ez/az pályaudvar
Đây/kia là một nhà ga
Es/az telefon
Đây/kia là một điện thoại
Ez/az táska
Đây/kia là một cái túi sách
Ez/az épület
Đây/kia là một toà nhà
Ez/az lámpa
Đây/kia là một cái đèn
Ez/az szálloda
Đây/kia là một khách sạn
Ez/az fa
Đây/kia là đồ gỗ
Ez/az óra
Đây/kia là một cái đồng hồ
Ez/az autóbusz
Đây/kia là một xe bus

2.
Chúng ta học tiếp một chữ để hỏi ở đâu:
Hol? Ở đâu?
Itt: Ở đây
Hol van a táska?
Cái túi sách ở đâu?
A táska itt van
Cái túi sách ở đây
A táska nem itt/ott van
Cái túi sách không ở đây/đó

Mi van itt? Cái gì ở đây?
Egy táska van itt
Ở đây có một cái túi sách
Egy autó van itt
Ở đây có một chiếc xe

Hol van az autó?
Chiếc xe ở đâu?
Az autó ott van
Chiếc xe ở đó

Mi van ott?
Ở đó có gì?
Egy autó van ott
Ở đó có một chiếc xe


Mạo từ xác định trong tiếng hung là: a và az
a: luôn đi trước những danh từ bắt đâu bằng phụ âm
a táska
a lámpa
a telefon

az: luôn đi trước danh từ với nguyên âm
az autó
az épület

egy: một. Là mạo từ không xác định và đi với tất cả danh từ
egy táska
egy lámpa
egy autó
egy épület

Câu hỏi có hay không?
Itt van a táska?
Cái túi có ở đây không?
Igen. A táska itt van
Có, cái túi ở đây.
Igen. Itt van
Có, nó đây nè
Igen. Itt: Có, ở đây
Igen: Có

Ott van a táska? Cái túi ở đó sao?
Nem. A táska nem ott van
Không, cái túi không ở đó
Nem. A táska nem ott van, hanem itt
Không, cái túi không ở đó mà là ở đây
Nem . A táska nem ott van
Không, cái túi không ở đó
Nem ott van
Nó không có ở đó
Nem ott
Không có ở đó
Nem: Không có

Câu hỏi trả lời có không?
A táska van itt?
Igen: Có
Az
A táska
A táska van itt

Az autó van itt?
Nem : Không
Nem az
Nem az autó
Nem az autó van itt
Chiếc xe không có ở đây

Nem az autó van itt, hanem a táska
Chiếc xe hơi không ở đây, mà là ở đó

Lent: Ở dưới
Fent: Ở trên
Itt: Ở đây
Ott: Ở đó
Bent: Phía trong
Kint: Phía ngoài

Hol van a táska?
Cái túi sách ở đâu?
A táska lent van
Cái túi ở phía dưới

Lent van a taska?
Cái túi ở phía dưới sao?
Igen, a táska lent van
Vâng, cái túi ở phía dưới

Fent van a táska?
Cái túi sách ở phía trên hả?
Nem, a táska nem fent van, hanem lent
Không, cái túi không ở trên, mà là ở dưới

Viszontlátásra: Chào tạm biệt
Szia - Szervusz: Xin chào
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong, sphan

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - 002

Postby MChau » 26 Nov 2020

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minh chau-val

Elsö Lecke: Bài một
phần 2 tiếp theo



Download mp4
https://www.mediafire.com/file/hu67ctfm ... 2.mp4/file

Download mp3
https://www.mediafire.com/file/npktr3df ... 2.mp3/file

Các bạn thân mến, mỗi một bài học nó rất dài do vậy Minh Châu sẽ chia ra từng phần ngắn trong khoảng 30 phút để chúng ta học cho dể dàng, không nhiều và cũng không ít. Khi nào qua bài kế tiếp thì MChau sẽ ghi rỏ ràng tên của bài đó. Còn những số thứ tự mà các bạn thấy ở mổi clips là để tiện việc theo dỏi và tìm kiếm hay lưu lại cho dể dàng thôi nha

Và bây giờ chúng ta tiếp tục bài số một

Mi van lent?
Cái gì ở phía dưới?
A táska van lent
Cái túi ở phía dưới

A táska van lent?
Cái túi ở dưới à?
Igen, a táska van lent
Vâng, cái túi ở dưới
Nem, a táska nem lent van
Không, cái túi không ở phía dưới

A lámpa van lent?
Cái đèn ở dưới sao?
Nem, nem a lámpa van lent, hanem a táska
Không, cái đèn không ở dưới, mà là cái túi sách

3.
Câu trả lời ngắn gọn
Milyen? Cái nào, như thế nào?

Milyen a táska?
Cái túi nào?
A táska nagy
Cái túi lớn

4.
Milyen táska ez?
Cái túi này như thế nào?
Ez nagy táska
Cái túi này lớn

A táska nagy?
Cái túi có lớn không?
A táska nem kicsi
Cái túi không nhỏ
A táska nem kicsi, hanem nagy
Cái túi không nhỏ, mà lớn

Ez nagy táska
Đây là một cái túi lớn

Ez nem kis táska
Đây không phải là cái túi nỏ

Ez nem kis táska, hanem nagy
Đây không phải là cái túi nhỏ, mà là túi lớn

Nagy a táska?
Cái túi có lớn không?
Igen
Igen. Az
Igen. Nagy
Igen. A táska nagy

Nem
Nem az
Nem nagy
Nem, a táska nem nagy
Không, cái túi không lớn

Nagy táska ez?
Cái túi này có lớn không?
Igen. Ez nagy táska
Có, cái túi này thì lớn
Igen. Az

Nem. Ez nem nagy táska
Không, Cái túi này không lớn
Nem az

Ez kis autó
Đây là một chiếc xe nhỏ

Ez az autó kicsi
Chiếc xe hơi này thì nhỏ

Lassú: Chậm
Gyors: Nhanh
Régi: Cũ
Új: Mới
Rossz: xấu
Jó: Tốt
Alacsony: Thấp
Magas: Cao
Kicsi/kis: Nhỏ
Nagy: lớn

Milyen az autó?
Chiếc xe thì như thế nào?
Az autó kicsi
Chiếc xe thì nhỏ

Az autó kicsi?
Chiếc xe có nhỏ không?
Igen. Az autó kicsi
Có, chiếc xe thì nhỏ

Az autó nagy?
Chiếc xe có lớn không?
Nem, az autó nem nagy, hanem kicsi
Không, chiếc xe không lớn, mà nhỏ

Milyen autó ez?
Chiếc xe này thì như thế nào?
Ez kis autó
Chiếc xe này thì nhỏ

Ez kis autó?
Chiếc xe này thì nhỏ chứ?
Igen, ez kis autó
Vâng, chiếc xe này thì nhỏ

Ez nagy autó?
chiếc xe này lớn chứ?
Nem, ez nem nagy autó, hanem kicsi
Không, chiếc xe này không lớn, mà nhỏ

5.
Ki? Ai?
Ki ön? Bạn là ai?
Ki vagy te?
Én Minh Chau vagyok
Tôi là Minh Chau
Én Sós László vagyok
Tôi là Sós László
Ön Sós László?
Bạn là Sócs Laszló sao?
Igen. Én Sós László vagyok
Vâng, tôi là Sós László
Te vagy Jancsi?
Bạn là Jancsi sao?
Igen, én Jancsi vagyok

Ön Kovács Péter?
Bạn là Kovács Péter?
Nem. Én nem Kovács Péter vagyok (hanem Sós Laszló)
Không, tôi không phải là Kovács Péter (mà là...)

Akkor ki vagy?
Vậy bạn là ai?
Akkor ki ön?
Vậy ông là ai?

Trong tiếng Hungary, thứ tự họ tên viết giống như trong tiếng Việt. Nghĩa là họ rồi tới tên

Nhân xưng đại danh từ trong tiếng Hung
Én: Tôi
Te: Bạn
Ön: Bạn (ngôi lịch sự)
Ö: Anh ấy, chị

Én diák vagyok
Tôi là một sinh viên

Én hallgató vagyok
Tôi là một sinh viên

Te diák vagy
Bạn là một sinh viên

Ö diák
Anh ấy, chị ấy là một sinh viên

Ön là ngôi thứ hai lịch sự, tuy nhiên trong văn phạm nó lại là ngôi thứ ba

Én itt vagyok
Tôi đây, tôi ở đây

Te itt vagy
Bạn đây, bạn ở đây
Ön itt van
Bạn (lịch sự: ông bà) đang ở đây

Ö itt van
Anh ấy, cô ấy đang ở đây

Diák: Sinh viên
Hallgató: Sinh viên, học sinh
Soför: Tài xế
Ön soför?
Ông là tài xế sao?
Orvos: Bác sĩ
Munkás: Công nhân
Pályaudvar: Nhà ga
Magyar: Hungary

(Én) Sós Laszló vagyok
Tôi là...
(Én) diák vagyok
Tôi là sinh viên
(Én) magyar diák vagyok
Tôi là một sinh viên Hungary

6.
Mit csinál?
Bạn làm gì vậy?

Mit csinál Péter?
Péter làm gì vậy?
Péter vár
Péter đang đợi, chờ đợi

Én várok
Tôi đang chờ đợi

Te vársz: Bạn đang chờ đợi
Ön vár: Ông đang chờ

Ö vár
Anh ấy, chị ấy đang chờ đợi

Én sietek
Tôi đang vội
Te sietsz
Bạn đang vội
Ön siet
Ö siet
Anh ấy, chị ấy đang vội

Én ülök
Tôi đang ngồn, tôi ngồi
Te ülsz
Bạn ngồi
Ön ül
Ö ül
Anh ấy, chị ấy đang ngồi

7.
Hol vár Péter?
Péter đang đợi ở đâu?
Péter a Pályaudvar elött vár
Péter đang đợi trước ga xe lửa

A pályaudvar elött: Phía trước nhà ga xe lửa

Viszontlátásra: Chào tạm biệt
Szia - Szervusz: Xin chào
Minden jót: Chúc mọi sự tốt đẹp
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 1 Phần 3

Postby MChau » 06 Dec 2020

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minh chau-val



Elsö Lecke: Bài một - phần 3

Download mp3
https://www.mediafire.com/file/315qi4nw ... 3.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/7rla73xd ... 3.mp4/file

alatt: Phía dưới
fölött: Phía trên
mellett: Bên cạnh
elött: Phía trước
mögött: Phía sau
…és…között: Giữa (hai cái)

Igék: Động từ
repül: Bay
repülök: Tôi bay
repülsz: Bạn bay
repül: Nó bay
Ön repül: Ông bà bay

ül: Ngồi
ül: Tôi ngồi
ülsz: Bạn ngồi
ül: Anh, chị ấy ngồi
ül: Ông, bà ngồi

telefonál: Gọi điện
telefonálok: Tôi phone
Te/telefonálsz: Bạn phone
telefonál: Anh ấy phone
Ön/telefonál: Ông, bà phone

én: Tôi (ngôi 1)
đuôi...ek, ok, ük...
Várok: Tôi đang chờ

Te: Anh, chị (ngôi 2)
đuôi.. sz
vársz: Bạn đang chờ

ö: Anh ấy, chị ấy (ngôi 3)
Ön: Ông, bà (Ngôi lịch sự)
dùng động từ nguyên mẫu
ö/Ön/vár

áll: Đứng
állok: Tôi đứng
állsz: Bạn đứng
áll: Anh ấy đứng

pihen: nghỉ ngơi
pihenek
pihensz
pihen

siet: Vội vã
sietek
sietsz
siet

sétál: Đi dạo
sétálok
sétálsz

bészél: Nói
beszélek
beszélsz

csinál: Làm
csinálok
csinálsz

halad: Đi qua
haladok
haladsz

sétál: Đi bộ, đi dạo
sétálok
sétálsz

vár: Chờ đợi
várok
vársz

van: Thì, là, ở (to be)
vagyok
vagysz

Melléknevek: Tĩnh từ
alacsony: Thấp
magas: Cao
gyors: Nhanh
lassú: Chậm
jö: Tốt đẹp
rossz: Xấu
magas: To lớn
kicsi, kis: Nhỏ bé
régi: Cũ
új: Mới
Angol: Thuộc về Anh Quốc
magyar: Thuộc về Hungary

Közös fönevek: Danh từ chung

Mạo từ xác định đi
trước nguyên âm: az
trước phụ âm: a

ablak: Cửa sổ
asztal: Cái bàn
autó: Xe hơi
autóbusz/busz: Xe bus
bocsánat: Xin lỗi
diák: Sinh viên, học sinh
épület: Tòa nhà
ernyö: Cái dù
fa: Cây cối
férfi: Người đàn ông
folyó: Dòng song
lámpa: Cái đèn
lecke: Bài học
munkás: Công nhân
nö: Người phụ nữ
óra: Cái đồng hồ
orvos: Bác sĩ
pályaudvar: Nhà ga xe lửa
radio: Radio
soför: Tài xế
szálloda: Khách sạn
táska: Cái túi
taxi: Xe taxi
úr: Ông… Mr.
város: Thành phố
vonat: Xe lửa
télapó: Ông gìa Noel

Egyéb szavak: Một số từ khác
a, az: Mạo từ xác định đi trtrước danh từ.
hol: Ở đâu
ahol: Nơi mà...
alatt: Ở phía dưới
Ez: Đây là
az: Đó là, nó là, cái đó là
bent: Ở phía trong
egy: Một
elsö: Trước tiên
és: Và
ez: Cái này là, đây là
fent: Ở trên
fölött: Ở phía trên
hanem: Nhưng, mà là
hol? Ở đâu
itt: Ở đây
ott: Ở đó
igen: Vâng, có
nem: Không
ki? Ai đó?
Kint: Phía ngoài
Között: Ở giữa, trong số
Lent: Dưới, phía dưới
Mellett: Bên cạnh
Mi? Cái gì?
Milyen? Cái nào?
Mögött: Phía saunem: Không
Jó napot kívánok: Chào buổi sáng

Tự đặt câu hỏi và trả lời
Mit csinál a férfi?
người đàn ông đang làm gì đó?
A férfi vár
người đàn ông đang chờ đợi

Hol vár a férfi?
Người đàn ông đang đợi ở đâu?
A férfi az óra alatt vár
Người đàn ông đang chờ dưới cái đồng hồ

Az óra alatt vár a férfi?
Người đàn ông đang chờ đợi dưới cái đồng hồ sao?
Igen, a férfi az óra alatt vár
Vâng, người đàn ông đang chờ dưới cái đồng hồ

A város fölött vár a férfi?
Có phải người đàn ông đang đợi trên phố không?
Nem, a férfi nem a város fölött vár, hanem az óra alatt
Không, người đàn ông không đợi phía trên thành phố, mà là ở phía dưới cái đồng hồ

Hol vár a férfi?
Người đàn ông đang chờ đợi ở đâu?
A férfi ott vár
Người đàn ông đang đợi ở đằng kia
A férfi ott vár az óra alatt
Người đàn ông đang đợi ở đó phía dưới cái đồng hồ

ứng dụng với nhân xưng đại danh từ

én: Tôi (ngôi 1)
Várok: Tôi đang chờ
Ott várok: Tôi đang chờ ở đó

Hol várok?
Tôi chờ ở đâu?
Az óra alatt várok
Tôi chờ phía dưới cái đồng hồ
Nem a város fölött várok, (hanem az óra alatt)
Tôi không đợi ở thành phố, (mà là ở dưới cái đồng hồ)

te: Bạn, anh, chị, ông, bà (ngôi 2)
Vársz: Bạn đang chờ

Hol vársz?
Bạn đang đợi ở đâu?
Az óra alatt vársz
Bạn đang đợi phía dưới cái đồng hồ
Nem a város fölött vársz, (hanem az óra alatt)
Bạn không đợi trong phố, mà là ở dưới chỗ cái đồng hồ

ö: Anh ấy, chị ấy
ö vár: Anh, chị ấy đang chờ
Ön: Ông, bà (ngôi lịch sự)
Ön var: Ông đang chờ

Hol vár ö?
Anh ấy đang đợi ở đâu?
Hol var Ön?
Ông đang đợi ở đâu?

ö az óra alatt vár
Anh ấy đang đợi ở phía dưới cái đồng hồ

Ön nem a város fölött vár, (hanem az óra alatt)
Ông không đợi...

Hol vagy? Bạn đang ở đâu?
A pályaudvar elött vagyok
Tôi đang ở trước nhà ga
Nem a pályaudvar elött vagyok
Tôi không ở trước nhà ga

Az auto/a kocsi mellett állok
Tôi đang đứng cạnh chiếc xe

A pályaudvar erlött
Phía trước nhà ga

Ez a pályaudvar
Đây là một nhà ga
A pályaudvar elött egy autóbusz és agy taxi áll
Đứng phía trước nhà ga là một xe bus và một chiếc taxi
Ez egy férfi. A férfi siet
Đây là một người đàn ông. Người đàn ông vội vã
Az egy nö. A nö nem siet, ö sétál
Kia là một phụ nữ. Người phụ nữ không vội vã, bà ta đi dạo
Egy régi busz halad a pályaudvar elött
Một chiếc xe bus cũ chạy qua trước nhà ga
A busz nagy. Az autóbusz mögött egy autó halad
Xe bus thì lớn. Phía sau xe bus là một chiếc xe hơi
Az autó nem nagy, hanem kicsi
Chiếc xe hơi thì không lớn, mà nó nhỏ
A telefon a palyaudvar mellett van
Một cái quầy điện thoại ở cạnh nhà ga
Egy magas férfi áll ott. Telefonál
Một ông cao lớn đang đứng ở đó. Ông ta gọi điện thoại
Ö nem magyar, hanem angol
Ông ta không phải người Hung, mà là người Anh
Az angol férfi mellett egy táska van
Bên cạnh người đàn ông Anh Quốc là một cái túi sách
A táska új és nagy
Cái túi thì mới và to
Halló! Kati, te vagy az? Itt Kovász Péter beszél
Xin chào, có phải Kati đó không? Kovász Péter đây/đang nói đây
Szervusz! Hol vagy? Mit csinálsz?
Xìn chào! Anh đang ở đâu? Anh đang làm gì vậy?
A szálloda elött állok. Itt vár az auto
Tôi đang đứng trước khách sạn. Có một chiếc xe hơi đang đợi ở đây
Jól van. Sietek. Viszontlátásra
Tốt lắm. Tôi sẽ nhanh chóng. Hẹn gặp lại
Last edited by MChau on 07 Dec 2020, edited 1 time in total.
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 2 Phần 1

Postby MChau » 12 Dec 2020

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minh chau-val



Második Lecke: Bài hai - phần 1

Download mp3
https://www.mediafire.com/file/0x6dq0av ... 4.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/gefvb7mz ... 4.mp4/file

Önök is Angolok?
Các bạn cũng là người Anh hả?

Bocsánat, egy angol férfi vár a szálloda elött. Önök is angolok?
Xin lỗi. Một người Anh đang chờ trước khách sạn. Các bạn cũng là người Anh chứ?

Nem, nem vagyunk angolok
Không, chúng tôi không phải người anh

De külföldiek, igaz?
Các bạn là người ngoại quốc, đúng không?

Igaz. De nem angolok vagyunk, hanem görögök
Đúng mà. Nhưng chúng tôi không phải là ngưới Anh, mà là người Hy Lạp

És azok a férfiak, ott a telefon mellett?
Còn những người đàn ông kia, những người đang đứng ở cạnh cái điện thoại đó?

Ök sem angolok. Ök törökök
Họ cũng không là người Anh, họ là người Thổ Nhĩ Kỳ


8. Hol?
Ott, ahol

Hol van a taxi/az autóbusz?
Xe taxi/xe bus ở đâu?

A taxi a szálloda elött van
Xe Taxi đứng trước khách sạn
Az autóbusz a szálloda elött van
Xe bus đứng trước khách sạn
A taxi ott van, ahol az autóbusz
Xe taxi ở chỗ kia kìa, chỗ mà có xe bus đó
Ott, ahol az autóbusz
Ở đó, chỗ xe bus đó

Hol van a radio?
Cái Radio ở đâu?
Hol van az ernyö?
Cái dù ở đâu?
A radio ott van, ahol az ernyö
Cái Radio ở chỗ đó, chỗ mà có cái dù đó
Ott, ahol az ernyö
Ở đó, chỗ cái dù đó

Hol áll Kovács Péter?
Kovács Péter đứng ở đâu?
Hol áll Sós László?
Sós László đứng ở đâu?
Kovács Péter ott van, ahol Sós László áll
Péter đứng ở chỗ mà László đứng đó
Ott, ahol Sós László áll
Chỗ Sóc László đứng đó

Hol pihen a munkas?
Người công nhân nghỉ ngơi ở đâu?
Hol áll a diák?
Người sinh viên đứng ở đâu?
A munkas ott pihen, ahol a diák áll
Người công nhân nghĩ ngơi chỗ kia, nơi người sinh viên đứng
Ott, ahol a diák áll
Chỗ người sinh viên đứng đó

Hol vár a férfi?
Người đàn ông chờ đợi ở đâu?
Hol telefonál a nö?
Người phụ nữ điện thoại ở đâu?
A férfi ott vár, ahol a nö telefonál
Người đàn ông chờ ở đó, nơi mà ngưòi phụ nữ đang điện thoại
Ott, ahol a nö telefonál
Chỗ người phụ nữ điện thoại đó

Hol ül az orvos?
Bác sĩ ngồi ở đâu?
Hol áll a lámpa?
Cái đèn đứng ở đâu?
Az orvos ott ül, ahol a lámpa áll
Bác sĩ ngồi ở chỗ, nơi có cái đèn đó
Ott, ahol a lámpa áll
Chỗ có cái đèn đó

9.
Mik? Những cái gì?

Mik ezek?
Những cái này là gì? Đây là những cái gì?
Ezek rádió
Đây là những cái Radio

Mik azok?
Những cái kia là gì? Kia là những cái gì?
Azok autók
Kia là những chiếc xe hơi

Kik? Những ai?

Kik ezek?
Những người này là ai?
Ezek orvosok
Những người này lá bác sĩ

10.
Milyen
Milyenek? Như thế nào?

Tính từ trong tiếng Hung và đại từ nghi vấn để hỏi như thế nào, cái nào:
milyen, được biến thành milyenek, khi mà chủ từ nó là số nhiều. Thí dụ:
Milyenek az autók?
Những chiếc xe hơi này như thế nào?
Chủ từ số nhiều ở câu này tức là những chiếc xe: autók

Thì câu trả lời, tính từ đi theo chủ từ số nhiều cũng phải ở số nhiều
Az autók jók
Những chiếc xe thì tốt

Tuy nhiên trong thực tế, người ta thường dùng chữ để hỏi cái nào ở dạng số ít,
và tĩnh từ để trả lời cũng ở dạng số ít ngoại trừ chủ từ của nó là số nhiều, thí dụ:

Milyen autók ezek?
Những chiếc xe này như thế nào?
Ezek jó autók
Đây là những chiếc xe tốt

11.
Milyen…k?

Milyen autók ezek?
Những chiếc xe hơi này loại gì?

Ezek jó autók
Đây là những chiếc xe tốt

Az autó jó
Chiếc xe hơi tốt
Az autók jók
Những chiếc xe tốt
Ezek jó autók
Những cái này là xe tốt

Số nhiều của của danh từ và tĩnh từ

Thêm đuôi: -k, gồm những nguyên âm trong nhóm mạnh.
Mi - Mik?
Cái gì - Những cái gì?
autó - autók: Những xe hơi
táska – táskák: Những chiếc túi
lecke – leckék: Những bài học

Milyen – Milyenek?
Cái nào, như thế nào?
kicsi – kicsik: Nhỏ bé
barna – barnák: Màu nâu
fekete – feketék: Màu đen

Thêm đuôi –ok hay –ak, cho từ có nguyên âm: a, á, o, ó, u, ú
munkás – munkások: Những công nhân
nagy – nagyok: To lớn
ház – házak: Những căn nhà
magas – magasak: Cao lớn

Thêm đuôi –ök, cho từ như
gyümölcs – gyümölcsök: Những trái cây
görög – görögök: Thuộc về Hy Lạp

Thêm đuôi –ek, khi nó hòa hợp với nguyên âm của từ đó
épület – épületek: Các toà nhà
szép – szépek: Đẹp

Ngoài ra còn có những từ ngoại lệ như:
szó – szavak: Từ ngữ
férfi – férfiak: Những người đàn ông
hid – hidak: Những chiếu cầu
tér – terek: Phòng ốc
madár - madarak: Những con chim
lassú – lassúak: Chậm chạp
régi – régiek: Cũ

Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu câu sau, với những hình ảnh kèm theo
Mik ezek?
Những cái gì đây?
Ezek autók
Đây là những xe hơi

Milyenek az autók?
Những chiếc xe này như thế nào?
Az autók kicsik
Những chiếc xe thì nhỏ

Milyen autók ezek?
Những xe này như thế nào?
Ezek kis autók
Đây là những chiếc xe nhỏ

Ezek nagy autók?
Đây là những chiếc xe lớn sao?
Nem, ezek nem nagy autók, hanem kicsik
Không, đây không phải là những chiếc xe lớn, mà nhỏ
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 2

Postby MChau » 27 Dec 2020

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minh chau-val



Második Lecke: Bài hai - Phần 2
Download mp3
https://www.mediafire.com/file/7pt62mcj ... 5.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/japvq2um ... 5.mp4/file

Các bạn thân mến, bài học số hai phần hai hôm nay, chúng ta tiếp tục học về chia động từ ở số nhiều và làm quen với số đếm trong tiếng Hung

12.
Személyes névmások
Nhân xưng đại danh từ

Én: Tôi
Te: Bạn
Ö: Anh ấy, chị ấy, nó
Ön: Ông, bà
Minh Chau vagyok: Tôi là Minh Chau
Diák vagyok: Tôi là sinh viên
Hogy vagysz te? Bạn khỏe không?

vannak số nhiều của động từ van: thì, là, ở
Ba ngôi số nhiều trong tiếng Hung, nhân xưng đại danh từ

Mi: Chúng tôi
(Mi) diákok vagyunk
Chúng tôi là những sinh viên
Diákok vagyunk?
Chúng tôi có là sinh viên không?
Igen, diákok vagyunk
Nem, diákok vagyunk

Hol? Ở đâu?
Hol vagyunk?
Chúng tôi ở đâu?
(Mi) itt/ott vagyunk
Chúng tôi ở đây/ở đó
Nem itt/ott vagyunk
Không, Chúng tôi không ở đây/đó

Ti: Các bạn
(Ti) diákok vagytok
Các bạn là sinh viên
(Ti) itt/ott vagytok
Các bạn ở đây/ở đó
Diákok vagytok?
Các bạn có là sinh viên không?
Igen/nem diákok vagyunk
Vâng, chúng tôi là sinh viên

Chú ý, ngôi thứ hai lịch sự và ngôi thứ ba dù ở số ít hay số nhiều đều chia giống nhau

Ök: Họ
Ök diákok: Họ là sinh viên
Hol vannak? Họ ở đâu?
Ök itt/ott vannak
Họ ở đây/ở đó

Önök: Bạn (ngôi lịch sự)
Önök diákok: Các ông là sinh viên
Igen/nem diákok vagyunk
Hol vannak (Önök)
Önök itt/ott vannak
Các ông ở đây/ở đó

Hol vannak az autók?
Những chiếc xe ở đâu?
Az autók itt/ott vannak
Những chiếc xe ở đây/đó

13.

Mit csinál?
Anh ấy làm gì?
Mit csinálok?
Tôi làm gì?
Mit csinálsz?
Bạn làm gì

Mit csináljunk?
Chúng tôi làm gì?
Mit csináltok?
Các bạn làm gì?
Mit csinálnak?
Họ đang làm gì?
Mit csinálnak a fiúk?
Những cậu thanh niên làm gì vậy?
A fiúk várnak
Những cậu thanh niên đang chờ đợi

Chúng ta chia một vài động từ ở ba ngôi số nhiều
várunk: Chúng tôi chờ
vártok: Các bạn chờ
várnak: Họ chờ, ông chờ

sietünk: Chúng tôi vội vã
siettek: Các bạn vội vã
sietnek: Họ vội vã
a fiúk sietnek
Những cậu bé vội vã

ülünk: Chúng tôi đang ngồi
ültök: Các bạn ngồi
ülnek: Họ ngồi
a fiúk ülnek
Những cậu bé ngồi

ülsz - ül
Đặt vài câu hỏi theo thí dụ sau

Ki: Ai?
Kik vagyunk?
Chúng ta là ai?
Mi diákok vagyunk
Chúng tôi là sinh viên

Mi angolok vagyunk
Chúng tôi là người Anh
Mi angol diákok/hallatók vagyunk
Chúng tôi là sinh viên Anh

Hol vagyunk?
Chúng tôi đang ở đâu?
Hol vagytok?
Các anh đang ở đâu?
Hol vannak?
Các bạn đang ở đâu?

Mi a pályaudvar elött vagyunk
Chúng tôi đang ở trước nhà ga

Đặt câu và trả lời theo mẫu sau:

Mit csinálnak a férfiak?
Những người đàn ông đang làm gì?
A férfiak várnak
Những người đàn ông đang chờ đợi

Hol várnak a férfiak?
Những người đàn ông đang chờ ở đâu?
A férfiak a pályaudvar elött várnak
Những người đàn ông đang chờ trước nhà ga

A szálloda elött várnak a férfiak?
Những người đàn ông đang chờ trước khách sạn hả?
A féfiak nem a szálloda elött várnak, hanem a pályaudvar elött
Những người đàn ông không chờ trước khách sạn, mà là trước nhà ga

fut: Chạy
futok: Tôi chạy
futsz: Bạn chạy
fut: Nó chạy
futunk: Chúng tôi chạy
futtok: Các bạn chạy
futnak: Họ chạy
hol futunk?
Chúng ta chạy đi đâu?

lány: Con gái
Az a lány: Cô gái đó
ember: Đàn ông

jönni: Đến
jön: Đến
jövök: Tôi đến
A park mellett jövök
Tôi đến cạnh công viên

jössz: Bạn đến
A park mellett jössz
Bạn đến công viên

jön: Anh ấy, chị ấy đến
A fíu a park mellett jön
Cậu trai đến một công viên
A lány a park mellett jön
Cô bé đến công viên

jövünk: Chúng tôi đến
A park mellett jövünk
Chúng tôi đến công viên

jöttök: Các bạn đến
A park mellett jöttök
Các bạn đến công viên

jönnek: Họ đến
A fiúk a park mellett jönnek
Những cậu trai đến công viên
A lányok a park mellett jönnek
Những cô bé đến công viên

menni: đi
Megy: Đi
megyek: Tôi đi
mész: Bạn đi
megy: Nó đi
megyünk: Chúng tôi đi
Hazamegyünk: Chúng tôi đi về nhà
Hazamegyek
Hazamesz
Nem Hazamesz

mentek: Các bạn đi
Hazamentek

mennek: Họ đi
nem hazamennek

a számok: Số đếm
egy: 1
kettö/két: 2
három: 3
negy. 4
öt: 5
hat: 6
hét: 7
nyolc: 8
kilenc: 9
tíz: 10
tizenegy: 11
tizenkettö: 12
tizenhárom: 13
tizennégy: 14
tizenöt: 15
tizenhat: 16
tizenhét: 17
tizennyolc: 18
tizenkilens: 19
húsz: 20

Szia – Szervusz - Jó napot kivánok
Xin chào
Minden jót: Chúc mọi sự tốt đẹp
Viszontlátásra! Chào tạm biệt
Last edited by MChau on 04 Jan 2021, edited 1 time in total.
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 2 Phần 3

Postby MChau » 03 Jan 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val



Második Lecke: Bài hai - phần 3
Download mp3
https://www.mediafire.com/file/bp5kfht1 ... 6.mp3/file
Download mp4
https://www.mediafire.com/file/d49v2vmz ... 6.mp4/file

Các bạn than mến, trong bài học số 2 phần 3 hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học về số nhiều và chữ để hỏi về bao nhiêu trong tiếng Hung là Hány và menny, cũng như học tiếp về số đếm tới đơn vị hàng ngàn nha

14.
Trước tiên chúng ta học về chữ có và không có trong tiếng Hung qua các mẫu câu sau:
van – Có
nincs – Không có

Van itt autó?
Có chiếc xe ở đây không?
Igen. Itt van autó
Có, có một chiếc xe ở đây

Van ott autó?
Ott van az autó?
Ở đó có chiếc xe không?
Nem. Ott nincs autó
Az autó nincs ott
Không. Không có chiếc xe ở đó

Az autó nem ott van, hanem itt
Chiếc xe không ở đó mà là ở đây

Itt vannak autók
Có những chiếc xe ở đây
Ott nincsenek autók
Không có những chiếc xe ở đó

Itt van az asztal?
Cái bàn ở đây không?
Itt vannak az asztalok?
Những cái bàn ở đây không?

Nem, az asztal nem itt van, hanem ott
Không. Cái bàn không có ở đây, mà ở đó
Nem, az asztalok nincsenek itt, hanem ott
Không. Những cái bàn không ở đây, mà ở đó

Az asztal nincs itt
Cái bàn không có ở đây
Nem itt van, hanem ott
Nó không ở đây mà ở đó
Nincs itt
Nó không có ở đây

Ott vannak a madárak?
Có những con chim ở đó không?
Igen. Itt vannak a madárak
Nem. Ott nincsenek a madárak
Không, ở đó không có những con chim

Ön magyar?
Ông là người Hung hả?
Nem vagyok magyar, hanem angol
Tôi không phải là người Hung, mà là người Anh
Önök Magyar (vannak)?
Các ông là người Hung hả?
Angolok vagyunk?
Chúng tôi là người Anh hả?
Igen, Angolok vagyunk
Vâng. Chúng tôi là người Anh

Nem angalok vagyunk, hanem görög
Chúng tôi không phải người Anh, mà là người Hy Lạp

Vietnámi vagyok
Vietnámiak vagyunk
Chúng tôi là người Việt

15.
Hány? Bao nhiêu (how many)
Mennyi? Bao nhiêu (how much)

Hány lány fut a fák között?
Có bao nhiêu cô gái đang chạy giữa những cây?
Négy lány fut a fák között
Có bốn cô gái đang chạy giữa những cây cối

a számok: Số đếm
egy: 1
kettö/két: 2
három: 3
negy. 4
öt: 5
hat: 6
hét: 7
nyolc: 8
kilenc: 9
tíz: 10
tizenegy: 11
tizenkettö: 12
tizenhárom: 13
tizennégy: 14
tizenöt: 15
tizenhat: 16
tizenhét: 17
tizennyolc: 18
tizenkilens: 19
húsz: 20

húszonegy: 21
húszonkettő: 22
huszonöt: 25
huszonhét: 27
huszonkilenc: 29
harminc: 30
harmincegy: 31
harminckettő: 32
harminchárom: 33
harminchét: 37
Negyven: 40
Negyvenegy: 41
Negyvennégy: 44
Negyvenkilenc: 49
Ötven: 50
Ötvenhárom: 53
Ötvennyolc: 58
Hatvan: 60
hatvanhat: 66
Hatvannyolc: 68
Hetven: 70
Hetvenhét: 77
Nyolcvan: 80
Nyolcvannyolc: 88
Kilencven: 90
Kilencvenkilenc: 99
száz: 100
kettőszáz: 200
hét száz: 700
ezer: 1.000
kétezer: 2.000
százhuszonöt: 125
kétszázharminckettő: 232
ötszázhetvennyolc: 578

két/kettö lány: Hai cô gái
három lány: Ba cô gái

Hány ember van itt?
Có bao nhiêu người ở đây?
Négy ember van itt
Có bốn người ở đây

Hány ház itt van?
Có bao nhiêu ngôi nhà ở đây?
Tizenöt ház van itt
Có 15 ngôi nhà ở đây

Mennyi gyümölcs van itt?
Có bao nhiêu trái cây ở đây?
Sok gyümölcs van itt
Có nhiều trái cây ở đây

Mennyi pénzed van?
Bạn có bao nhiêu tiền?
Sók pénzem van
Tôi có nhiều tiền

Nagyon sók: Rất nhiều

Hány ember van a szálloda elött?
Có bao nhiêu người ở trước khách sạn?
A szálloda elött egy ember van
Có một người ở trước khách sạn

Hány autóbusz áll a fák mögött?
Có bao nhiêu chiếc xe bus phía sau các cây?
A fák mögött két autóbusz áll
Có hai chiếc xe bus đứng sau cây cối

Hány szálloda sétál az autók mellett?
Những chiếc xe chạy qua bao nhiêu khách sạn?
Az autók mellett négy szálloda sétál
Những chiếc xe chạy qua bốn khách sạn

Hány madár repül a fiúk fölött?
Có bao nhiêu con chim bay phía trên các cậu trai?
A fiúk fölött öt madár repül
Có năm con chim bay phía trên các cậu trai
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Học Tiếng Hungary Với Minh Châu

Postby MChau » 09 Jan 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val
Második Lecke: Bài hai - phần 4



Download mp3
https://www.mediafire.com/file/z1rw17p4 ... 7.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/80mcpy02 ... 7.mp4/file


Các bạn thân mến, trong bài học số 2 phần 4 hôm nay, trước khi tiếp tục đi vào bài học thì chúng ta làm quen với bảng chử cái trong tiếng Hung, để chúng ta có thể tự phát âm cho dể dàng nha

A Magyar ábécé: Bảng chữ cái tiếng Hungary

A - Alma: Trái táo
Á - Ásó: Cái xuổng, thuổng, xẻng
B - Bohóc: Thằng hề
C - Cica: Con mèo
Cs - Csiga: Con ốc sên
D - Dominó
Dz - Madzag: Cuộn chỉ
Dzs - Dzseki: Áo khoác
E - Eper: Trái dâu
É - Építöjáték: Đồ chơi xây dựng
F - Fa: Cây
Fiu: Con trai
G - Gólya: Con cò
Gy - Gyertya: Nến
Gyere ide: Lại đây
Gyümölcs: Trái cây
H - Hal: Con cá
I - Ibolya: Màu tím
Í - Ír: Viết
J - Juh: Con cừu
K - Könyv: Sách vở
Köszönöm: Cám ơn
L - Ló: Con ngựa
Lámpo: Đèn
Ly - Lyuk: Cái hố
M - Maci: Con gấu bông (Teddy bear)
Mókatanya: Người mẹ vui tính
N - Nap: Ban ngày
Ny - Nyúl: Con thỏ
O - Olló: Cái kéo
Ó - Óra: Đồng hồ
Ö - Ötszög: Hình năm góc
Ö Có hai dấu chấm kéo dài
Öz: Con nai con
P - Paprika: Trái ớt
Q - Quartett: Bộ tứ
R - Róka: Con sóc
S - Sajt: Phô mai
Sz - Szivárvány: Cầu vòng
Vissza: Trở lại
T - Telefon: Cái điện thoại
Ty - Tyúk: Con gà mái
U - Uborka: Trái dưa chuột
Ú - Út: Con đường
Ü - Ürge
Üzem: Xí nghiệp
Ü - Ür: Vũ trụ
X - Xilofon: Nhạc cụ gõ
Y - Ady
V - Vonat: Xe lửa
Vidám: Vui mừng

Vége: Xong
W - Bowling: Chơi Bowling
Z - Zivatar: Dông bão
Zölds ég: Rau củ
Zs - Zsák: Bao tải, cái bao
Zsemle: Bánh mì tròn nhỏ

Sau khi mà chúng ta làm quen sơ qua về bộ chữ cái và cách phát âm trong tiếng Hung rồi, thì bây giờ chắc hẳn các bạn tự tin hơn để có thể tự mình phát âm được rồi phải không nào

Bây giờ chúng ta trở lại bài học nha

Kỳ trước chúng ta đang học về chữ để hỏi về bao nhiêu: Hány và mennyi, thì bây giờ chúng ta tiếp tục với vài thí dụ sau:

Hány autó fut a lányok alatt?
Có bao nhiêu chiếc xe chạy sau các cô gái
A lányok alatt hat autó fut
Có sáu chiếc xe chạy sau các cô gái

Hány villamos jön ott?
Có bao nhiêu chiếc xe điện đến đó?
Ott hét villamos jön
Có bảy chiếc xe điện đến đó

Hány munkás megy itt?
Có bao nhiêu công nhân đến đây?
Itt nyolc munkás megy
Có tám công nhân đến đây

Hány lány siet ott?
Có bao nhiêu cô gái vội vã ở đó?
Ott kilenc lány siet
Có chín cô gái vội vã ở đó

Hány fíu dolgozik ott?
Bao nhiêu cậu trai làm việc ở đó?
Ott tíz fiú dolgozik
Mười cậu trai làm việc ở đó

Hány fiatal ott?
Bao nhiêu bạn trẻ ở đó?
Ott sok fiatal
Nhiều bạn trẻ ở đó

16.
Melyik…? Cái nào (không rỏ ràng)
Melyik autó régi?
Cái xe nào cũ?
Ez az autó régi
Cái xe này cũ
A kis autó régi
Cái xe nhỏ này cũ

Melyik autó új?
Cái xe nào mới?
Az az autó új
Cái xe đó mới
A nagy autó új
Cái xe lớn thì mới

Melyik ház magas?
Cái nhà nào cao?
Ez a ház magas
Cái nhà này cao
Az új ház magas
Cái nhà mới kia thì cao
Az magas ház új
Cái nhà cao kia thì mới

Ez/az a ház magas?
Cái nhà này/kia thì cao chứ?
Igen, ez a ház magas
Nem, nem az a ház magas, hanem ez
Không, ngôi nhà đó không cao, mà là ngôi nhà này
A régi ház alacsony?
Cái nhà cũ thì thấp chứ?
Igen, a régi ház alacsony
Az új ház alacsony?
Cái nhà mới thì thấp chứ?
Nem, nem az új ház alacsony, hanem a régi
Không, Cái nhà mới không thấp, mà là cái nhà cũ

Milyen….k? Những cái nào? (rỏ ràng cái nào)
Milyen autók régiek?
Những chiếc xe nào cũ?
Ezek az autók régiek
Những chiếc xe này cũ
A kis autók régiek
Những chiếc xe nhỏ thì cũ

Kezdjük: Hãy bắt đầu

Budapest
Ez a város Budapest
Đây là thành phố Budapest
Budapest a magyar föváros
Budapest là thủ đô của nước Hungary
Itt magyarok laknak, dolgoznak
Những người Hung sống và làm việc ở đây
Itt van egy nagy folyó, a Duna
Có một dòng sông lớn ở đây, sông Danube (Duna)
A Duna fölött madarak repülnek
Có nhiều con chim bay trên sông Duna
A folyó méllett régi és új házak állnak
Có nhiều nhà mới và cũ đứng cạnh sông

A szálloda elött sok színes autó áll
Có nhiều xe màu sắc đậu trước một khách sạn
Az autók pirosak vagy zöldek, fehérek vagy feketék
Những chiếc xe thì màu đỏ hay màu xanh lá cây, đen hay trắng
A szállodák és a folyó között villamosok is járnak
Giữa các khách sạn và dòng sông cũng có xe điện chạy
A villamosok sárgák
Những xe điện màu vàng
Két autóbusz jön a szálloda mögött
Có hai chiếc xe bus chạy đến từ phía sau khách sạn
A kék autóbusz budapesti, a barna külföldi
Một chiếc xe bus màu xanh da trời đến từ Budapest, chiếc màu nâu từ nước ngoài
Kérem, milyen autóbuszok járnak a szálloda elött?
Xin lỗi, Những xe bus nào chạy trước khách sạn vậy?
A 2-es és a 15-ös
Xe số 2 và số 15
Hol vannak a megállók?
Những trạm xe ở đâu?
Az egyik az Erzsébet-híd elött, a másik a tér mögött
Một cái thì ở phía trước cầu Elizabeth, cái kia ở phía sau quảng trường
Ott, ahol azok az emberek állnak
Ở đó, nơi mà những người kia đang đứng đó
Köszönöm szépen
Cám ơn rất nhiều
Kérem
Không có chi

A szállodák mellett egy kis park van
Có một công viên nhỏ cạnh khách sạn
Itt az emberek sétálnak, vagy pihennek
Người ta đi dạo hay nghỉ ngơi ở đây
A gyerekek futnak
Những trẻ em chạy nhảy
Mi is itt ülünk és olvasunk
Chúng tôi cũng ngồi và đọc sách ở đây

Trả lời câu hỏi
Mi Budapest?
Budapest thì như thế nào?
Kik laknak és dolgoznak itt?
Những ai sống và làm việc ở đây?
Hol repülnek a madarak?
Những con chim bay ở đâu?
Milyen házak állnak a folyó mellett?
Những căn nhà như thế nào đứng cạnh sông?
Hány autó áll a szálloda elött?
Có bao nhiêu xe hơi đậu trước khách sạn?
Milyenek ezek az autók?
Những chiếc xe này như thế nào?
Hol járnak a villamosok?
Những xe điện đi đâu?
Milyenek a villamosok?
Xe điện thì như thế nào?
Hány autóbusz jön a szálloda mögött?
Có bao nhiêu xe bus đến sau khách sạn?
Melyik autóbusz budapesti?
Ở Budapest có xe bus nào?
Milyen a barna autóbusz?
Cái xe bus màu nâu thì như thế nào?
Mi van a szállodák mellett?
Bên cạnh những khách sạn có cái gì?
Mit csinálnak itt az emberek?
Người ta làm gì ở đây?
Kik futnak?
Những ai đang chạy vậy?
Mit csinálunk mi?
Chúng ta đang làm gì vậy?

Gabi
Az óra alatt két ember áll.
Có hai người đang đúng dưới cái đồng hồ
Fiatalok, magasak, szökek
Họ thì trẻ trung, cao lớn, trốn chạy???
Egy kis gyerek és a mama megy az ó
Một đứa bé và một bà mẹ đi trước cái đồng hồ
A gyerek kérdez:
Đứa bé hỏi:
Mama, ki ez?
Mẹ ơi, ai đây?
A mama felel:
Người mẹ trả lời:
Ez Gabi
Đây là Gabi
Gabi fiú?
Cậu bé Gabi hả?
Talán fíu
Có thể là một cậu bé
És ki ö?
Và nó là ai?
Ö is Gabi
Cô ấy cũng là Gabi
A másik gabi is fiú?
Còn Gabi kia cũng là cậu bé hả?
Talán fiú, talán lány
Có thể là cậu bé, có thể là cô bé
Az egyik Gabi Gábor. Ö fiú
Một Gabi Gábor, anh ta là con trai
A másik Gabi Gabriella. Ö lány
Còn kia là Gabi Gabriella, cô ta là con gái

Szavak: Từ vựng
Szöveg: Bài văn
Beszélni: Nói
beszélget: Nói chuyện
beszélgetés: Thảo luận
beszélgetésen: Cuộc hội thoại
beszélgetéc témák: Đề tài trò chuyện
beszélek: Tôi đang nói chuyện
beszélek magammal: Tôi tự nói chuyện
hozzád beszélek: Tôi đang trò chuyện với bạn
beszélek vele: Tôi đang nói chuyện với anh ta
beszélek veletek: Tôi đang trò chuyện với các bạn
nem beszélek: Tôi không trò chuyện
beszélek velük: Tôi nói chuyện với họ

beszélsz hozzám
beszélsz magaddal
beszélsz vele
beszélsz velük

beszél vele
velem beszél
veled beszél
nem beszél velünk
ök beszélnek

velem: Với tôi
veled: Với bạn/các bạn
vele: Với anh ta
velünk: Với chúng tôi
velük: Với họ

dolgozni: Làm việc
dolgozik: Đang làm việc
dolgozok: Những người công nhân
dolgozom: Tôi đang làm việc
dolgozol: Bạn đang làm việc

Jó reggelt
Chào buổi sáng

Rég láttalak
Lâu rồi không gặp lại

Viszlát késöbb
Hamarosan találkozunk
Hẹn gặp lại

Viszlát
Chào tạm biệt
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 8

Postby MChau » 17 Jan 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val

Második Lecke: Bài hai - phần 5


Download mp3
https://www.mediafire.com/file/k7aunej7 ... 8.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/bm4sa3q1 ... 8.mp4/file

Các bạn thân mến, trong bài học số 2 phần 5 hôm nay,
chúng ta học về cách chia một vài động từ ở thì hiện tại, rồi học về ngày tháng trong năm

velem: Với tôi
veled: Với bạn/các bạn
vele: Với anh ta
velünk: Với chúng tôi
velük: Với họ

dolgozni: Làm việc

dolgozom: Tôi đang làm việc
dolgozom veled: Tôi làm việc với bạn
dolgozom velük: Tôi làm việc với họ

Itthon dolgozom vele
Tôi làm việc ở nhà với nó

Dolgozol
Bạn đang làm việc
Dolgozol angolul
Bạn làm việc bằng tiếng anh
Itthon dolgozol velem
Bạn làm việc ở nhà với tôi

Itthon dogozik
Nó làm việc ở nhà
Ott dolgozik angolul
Anh ấy làm việc bằng tiếng anh ở đó
Kórházban dolgozik velem
Anh ấy đang làm việc trong nhà thương với tôi

Iskolában dolgozik velük
Anh ta làm việc trong trường học với họ
A munkás ott dolgozik velem
Người công nhân làm ở đó với tôi
Nagyon keményen dolgozom
Nagyon keményen dolgozik
Anh ấy làm việc rất nặng
A konyhában dolgozom
Tôi làm việc trong nhà bếp
A konyhában dolgozunk
Chúng tôi làm việc trong bếp
A konyhában dolgoznak velem
Họ đang làm việc trong bếp với tôi

A templomban
Ở trong nhà thờ
A templomban várok veled
Tôi chờ với bạn trong nhà chùa
A bankban vagyunk: Chúng tôi trong ngân hàng
Kamerák vannak a bankban
Trong ngân hàng có treo những camera
A fürdöszobában
Ở trong nhà tắm

felelni/válaszolni: Trả lời
felelek/válaszolok: Tôi trả lời
Nem felelek/válaszolok
Tôi không trả lời
Nem szereték válaszolni
Tôi không thích trả lời
Nem felelsz/válaszolsz
Bạn không trả lời
felelunk/válaszolunk
Chúng tôi trả lời
Szeretünk válaszolni/felelni
Chúng tôi thích trả lời

fözni: Nấu
fözök: Tôi nấu
szeretek fözni: Tôi thích nấu
nem jól fözök: Tôi nấu không ngon
jól fözök: Tôi nấu ăn ngon
fözöl: Bạn nấu
nagyon jól fözöl: Bạn nấu rất ngon
szeretst fözni: Bạn thích nấu
szeret fözni: Anh ấy thích nấu
nagyon jól föz: Cô ấy nấu rất ngon
szeretünk fözni: Chúng tôi thích nấu
szeretünk fözni veled: Chúng tôi thích nấu với bạn
nagyon jól fözünk: Chúng tôi nấu rất ngon
nem nagyon jól föznek: Họ nấu không ngon lắm

futni: Chạy
seretek futni: Tôi thích chạy
futok: Tôi chạy
gyorsan futok: Tôi chạy nhanh
lassan futok: Tôi chạy chậm
gyorsan futsz: Bạn chạy nhanh
futunk veled: Chúng tôi chạy với bạn
Ma nem futunk veled
Hôm nay chúng tôi không chạy với bạn

Ma: Hôm nay
Ma reggel: Sáng nay
Ma délben: Trưa nay
Ma este: Tối/đêm nay
járni/sétálni: Đi bộ, đi dạo
járok/sétálok: Tôi đi dạo
Ma este szeretek járni
Ma este szeretunk futni

járunk/sétálunk: Chúng tôi đi bộ

jönni: Đến
Ma jövök: Hôm nay tôi đến
Ma reggel egyedül jövök
Sáng nay tôi đến một mình
Ma este veled jövök
Tối nay tôi đến với bạn
Ma este veled jövök
Ma délben velem jössz
Trưa nay bạn đến với tôi

Ma délben egyedül jön
Trưa nay nó đến một mình
Ma délben egyedül szeret jönni
Trưa nay nó muốn đến một mình
Ma reggel veled jövünk
Sáng nay chúng tôi đến với bạn
Ma nem velem jönnek
Hôm nay họ không đến với tôi

kérdezni: Hỏi
Kérdezem: Tôi hỏi
Csak kérdezem: Tôi chỉ hỏi bạn
Kérdezem a férfit: Tôi hỏi người đàn ông
Kérdezem a lánytól: Tôi hỏi cô bé

Engem kérdezed: Bạn đang hỏi tôi
Csak kérdezlek: Tôi chỉ hỏi bạn
Nem kérdezlek: Tôi không hỏi bạn
Csak kérdezlek teged: Tôi chỉ hỏi bạn
Engem kérdezed: Bạn hỏi tôi
Kérdezem a nöt: Tôi hỏi người phụ nữ
Kérdezed a nöt: Bạn hỏi người phụ nữ
Kérdezzük a fiút: Chúng tôi đang hỏi cậu bé
Szeretünk kérdezni: Chúng tôi thích hỏi

a hét napjai: Ngày trong tuần
Hétfö: Thứ hai
Kedd: Thứ ba
Szerda: Thứ tư
Csütörtök: Thứ năm
Péntek: Thứ sáu
Szombat: Thứ bảy
Vasárnap: Chủ nhật
Nap: Ngày
Hét: Tuần lễ
Hétvége: Cuối tuần


az év hónapjai: Các tháng trong năm
Január: Tháng 1
Február: Tháng 2
Március: Tháng 3
Április: Tháng 4
Május: Tháng 5
Június: Tháng 6
Július: Tháng 7
Augusztusz: Tháng 8
Szeptember: Tháng 9
Oktober: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12

Hónap: Tháng
Év: Năm

Kedvellek: Tôi Thích bạn
Gyönyörü vagy: Bạn rất đẹp
Jóképü vagy: Bạn nhìn thật tuyệt
Szeretsz? Anh có yêu tôi không?
Igen, szeretlek: Có tôi yêu bạn
Nagyon szeretlek: Tôi yêu bạn nhiều
Nagyon hiányzol: Tôi nhớ bạn nhiều


Hoyg hívnak/Mi a neved? Bạn tên gì?
.. A nevem: Tên tôi là…

Ki vagy? Bạn là ai?
Diák vagyok: Tôi là sinh viên
Diák vagy? Bạn là sinh viên hả?

Hol dolgozol? Bạn làm việc ở đâu?
Kórházban dolgozom
Tôi làm việc trong nhà thương

Melyik országból jössz?
Bạn từ quốc gia nào tới?

Német vagyok: Tôi là người Đức
Spanyol: Người Tây ban nha
Mexikói: Người Mê xi cô
Francia: Người Pháp
Vietnami: Người Việt

Hány éves vagy?
Bạn bao nhiêu tuổi?
25 éves vagyok
Tôi 25 tuổi

Mennyi az idö?
Mấy giờ rồi?
Délután négy óra
Bốn giờ chiều
Ma nincs idöm
Hôm nay tôi không rảnh

Holnapvan a születésnapom
Ngày mai sinh nhật tôi
Boldog születésnapot
Chúc mừng sinh nhật
Kellemes hétvégét
Chúc bạn cuối tuần vui

Milyen nap van ma?
Hôm nay thứ mấy
Ma kedd van
Hôm nay thứ ba
Mit csináltál ma?
Hôm nay bạn đã làm gì?
Holnap szerda
Ngày mai thứ tư
Mit csinálsz holnap?
Ngày mai bạn làm gì?
Last edited by MChau on 06 Feb 2021, edited 1 time in total.
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 9

Postby MChau » 06 Feb 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val

Kilencedik Lecke: Bài 9



Download mp3
https://www.mediafire.com/file/9bymnv2n ... 9.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/33jlyhwv ... 9.mp4/file

Các bạn thân mến, Minh Chau có một thay đổi về số thứ tự của các bài học để tiện dịp theo dỏi.
Hôm nay chúng ta học một số từ ngữ về cảm xúc và vài mẫu câu mới

Érzések: Cảm xúc
Érzéseim vannak irántad
Tôi có cảm tình với anh
Nincsenek érzéseim irántad
Tôi không có cảm tình với bạn
Érzéseim: Cảm giác của tôi
Nagyon jó érzésem van irántad
Tôi có cảm giác rất tốt với bạn
Nagyon jó érzésem van iránta
Tôi có cảm giác rất tốt với anh ấy, cô ấy

Harag: Sự phẫn nộ
A haragom nem jó
Cơn giận của tôi là không tốt
A haragod nem jó
Cơn giận của anh là không tốt
A haragod nem tesz jót nekem
Sự tức giận của bạn không tốt cho tôi
A haragod nem tesz jót neked
Sự tức giận của bạn không tốt cho bạn
A haragod nem tesz jót neki
Sự tức giận của bạn không tốt cho nó
A haragom nem tesz jót neked
Sự tức giận của tôi không tốt cho bạn
A haragja: Sự tức giận của nó
Haragunk: Sự tức giận của chúng tôi

Unalom: Chán nản
Sok unalom: Rất nhiều buồn chán
Unatkozom: Tôi đang chán
Unatkozol: Bạn đang chán

Kíváncsiság: Sự tò mò
Kíváncsiságom: Sự tò mò của tôi
A kíváncsiságom irántad
Sự tò mò của tôi về bạn
Ez a kíváncsiságom irántad
Đó là sự tò mò của tôi về bạn
Ez a kíváncsiságod irántam
Đó là Sự tò mò của bạn về tôi

Miért vagy kíváncsi rám?
Tại sao bạn lại tò mò về tôi?
Mert szeretlek/ kedvellek
Vì tôi yêu/thích bạn
Kedvelsz engem?
Bạn có thích tôi không

Kedvelni: Thích
Szeretni: Yêu
Sajnálom: Tôi xin lổi
Nem kedvellek/szeretlek
Tôi không yêu bạn
Szeretek angolul beszélni veled
Tôi thích nói chuyện bằng tiếng anh với bạn

Miért vagy kíváncsi rá?
Tại sao bạn lại tò mò về nó?
Mert szeretem
Vì tôi yêu nó
Mert jó tanuló/diák
Vì nó là một học sinh giỏi

KilencedikBoldog: Hạnh phúc
Boldog vagyok: Tôi hạnh phúc
Szomorú: Buồn
Szomorú vagyok: Tôi buồn
Tôi cảm thấy buồn
Düh: Nổi điên
Dühös vagyok: Tôi đang tức giận
Mérges: Giận dữ
Mérges vagyok: Tôi nổi điên
Fáradt vagyok: Tôi mệt
Aggódom: Tôi lo lắng, sợ hãi

Öröm: Hân hoan, niềm vui
Van egy örömöm: Tôi có một niềm vui
Meglepett: Ngạc nhiên

Nyugodt: Bình tĩnh
Nyugodt vagy: Bạn là người điềm tỉnh
Nyudodt ember vagyok: Tôi là một người điềm tĩnh

Élö: Sống
Halott: Chết
Egyedül: Một mình
Egyedül vagyok otthon
Tôi ở nhà một mình

Együtt: Cùng nhau
Tanulni: Học
Együtt tanulunk magyarul
Chúng ta cùng nhau học tiếng Hungary

Unalom: Chán nãn
Nagyon sok az unalom
Có rất nhiều buồn chán
Könnyü: Dễ
Nagyon könnyű
Rất dễ

Ezt nagyon könnyű megtenni/csinálni
Điều này rất dễ làm
Megtenni: Làm

Nehéz: Khó
Ez nagyon nehéz
Nó rất khó
Ez nagyon nehéz megtenni/csinálni
Điều này rất khó thực hiện

Rossz: Xấu
Ez nagyon rossz
Điều này thật sự tệ

Jó: tốt
Ez nagyon jó
Nó là rất tốt

Sajnálom: Tôi xin lỗi
Ne aggódjon: Đừng lo lắng

17. Phần văn phạm chúng ta học về đại từ quan hệ trong ti ếng anh là relative pronoun
Vonatkozó névmások, được dùng để rút gọn câu mà vẫn diễn tả được đầy đủ ý nghĩa

Để trả lời câu hỏi với chữ để hỏi Ki: Ai? và chữ Mi: Cái gì?
Thì mệnh đề quan hệ, là một mệnh đề phụ để bổ nghĩa cho mệnh đề chính, luôn phải là aki và ami

Az, aki… Người mà
Az, ami… Cái mà

Egy férfi olvas
Một ông đang đọc báo
A férfi a fa alatt ül
Một ông đang ngồi dưới cây

Ki olvas? Ai đọc báo
Az olvas, aki a fa alatt ül
Người ngồi dưới cây đang đọc báo

Đại từ tương đối được sử dụng ở dạng số nhiều khi đề cập đến danh từ số nhiều

Azok olvasnak, akik a fa alatt ülnek
Những người ngồi dưới cây đang đọc báo

Az rossz, ami a radio mellett van
Cái xấu ở bên cạnh cái Radio
Azok rosszak, amik a radió mellett vannak
Những cái xấu ở bên cạnh những cái radio

18. Trong mệnh đề phụ đề trả lời câu hỏi với chữ Melyik: Cái nào?
thì đại từ tương tự để thế vào cho người là: Aki và cho sự việc là Amelyik .
Amelyik cũng có một dạng rút gọn là Amely

Az a…, aki: Là người mà
Az a.., amelyik/amely: Là cái mà

Az a férfi olvas
Người đàn ông đó đang đọc
Az a férfi fa alatt ül
Người đàn ông đó đang ngồi dưới cây

Melyik férfi olvas?
Người đàn ông nào đọc?

Az a férfi olvas, aki a fa alatt ül
Người đàn ông, người mà đang ngồi dưới cái cây, thì đang đọc báo

Azok a férfiak olvasnak, akik a fa alatt ülnek
Những người đàn ông ngồi dưới gốc cây đọc báo

Az az óra rossz, amelyik a radió mellett van
Cái đồng hồ xấu bên cạnh cái Radio
Azok az órák rosszak, amelyik a radió mellett vannak

Vài thí dụ khác
Ki szöke?
Ai tóc vàng

Az szöke, aki a fiúk elött megy
Cô gái tóc vàng đi trước mặt các chàng trai

Melyik lány szöke?
Cô gái tóc vàng nào?

Az a lány szöke, aki a fiúk elött megy
Cô gái tóc vàng đi trước mặt các chàng trai

lakni/elni: Sống, cư trú
Hol élsz most? Bây giờ bạn sống ở đâu?
Saigonban élek: Tôi sống ở Sài gòn
Együtt élünk: Chúng tôi sống với nhau
Külön élünk: Chúng tôi sống riêng
Szeretünk külön élni: Chúng tôi thích sống riêng

Kedvellek
Tôi thích bạn

Túl vicces vagy
Bạn quá hài hước

Csodálatos vagy
Bạn thật tuyệt

Gyönyörü vagy
Bạn rất đẹp

Jóképü vagy
bạn đẹp trai

Szeretsz?
Anh có yêu tôi không?

Nagyon szeretlek
Tôi yêu bạn rất nhiều

Nem szeretlek
Tôi không yêu bạn

Nagyon hiányzol
Tôi thực sự nhớ bạn

Had öleljelek meg
Để tôi ôm bạn

Hogy hívnak?
Wie heißt du?

...A nevem/hícnak
Mein Name ist...

Ki vagy?
Bạn là ai?

Diák vagyok
Ich bin Student

Kórházban dolgozom
Tôi làm việc trong bệnh viện

Melyik országból jössz?
Bạn đến từ quốc gia nào?

Honnan jöttél?
Bạn đến từ đâu?

Német vagyok
Ich bin Deutsche/r

Spanyol vagyok
Ich bin Spanier/in

Mexikói vagyok
Ich bin Mexikaner/in

Francia vagyok
Ich bin Franzose/inhot

Mennyi az idó?
Mấy giờ rồi
Délután négy óra van
Bây giờ là bốn giờ chiều

Viszontlátásra: Chào tạm biệt
Szia - Szervusz: Xin chào
Minden jót: Chúc mọi sự tốt đẹp
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 10

Postby MChau » 27 Feb 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val
Tizedik Lecke: Bài 10



Download mp3
http://www.mediafire.com/file/ujn41cr5b ... 0.mp3/file
Download mp4
http://www.mediafire.com/file/2mq85oonh ... 0.mp4/file

Các bạn thân mến, để cho bài học thêm phong phú và khỏi nhàm chán do vậy kể từ hôm nay, ngoài việc học
về cấu trúc văn phạm căn bản, chúng ta cũng học thêm một số từ vựng và những mẫu câu ngắn
với những đề tài khác nhau để có thể ứng dụng ngay vào cuộc sống nha
Bài hôm nay chúng ta sẽ học về số thứ tự và tên một số quốc gia

Számok: Số đếm
Nyolc: Số tám
Kilenc: Số chín
Három: Số ba
Hat: Số sáu
Tíz: Số mười
Tizennégy: Số mười bốn
Tizenhat: Số mười sáu
Tizenkilenc: Số mười chín
Huszonhárom: Số hai mươi ba
Huszonegy: Số hai mươi mốt
Huszonnyolc: Số hai mươi tám
Negyven: Số bốn mươi
Nyolcvan: Số tám mươi
Száz: Số một trăm
Ötszáz negyvenhét: 547
Kilencezer háromszáztizenhat: 9.316

Sorszáma: Số thứ tự
Elsö: Số thứ nhất
Második: Số thứ hai
Harmadik: Số thứ ba
Három ember: Ba người
Harmadik ember: Người đàn ông thứ ba
Negyedik: Số thứ tư
Ötödik: Số thứ năm
Ötödik hét Tuần thứ năm
Hatodik: Số thứ sáu
Hetedik: Số thứ bảy
Nyolcadik: Số thứ tám
Kilencedik: Số thứ chín
Tizedik: Số thứ 10
Tizedik Lecke: Bài học thứ 10
Tizenegyedik: Số thứ 11
Tizenkettedik: Số thứ 12
Tizenharmadik: Số thứ 13
Tizennegyedik: Số thứ 14
Tizenötödik: Số thứ 15
Tizenhatodik: Số thứ 16
Tizenhetedik: Số thứ 17
Tizennyolcadik: Số thứ 18
Tizenkilencedik: Số thứ 19
Huszadik: Số thứ 20
Huszonegyedik: Số thứ 21
Huszonkettedik: Số thứ 22
Huszonharmadik: Số thứ 23
Huszonnegyedik: Số thứ 24
Huszonötödik: Số thứ 25
Huszonhatodik: Số thứ 26
Huszonhetedik: Số thứ 27
Huszonnyolcadik: Số thứ 28
Huszonkilencedik: Số thứ 29
Harmincadik: Số thứ 30
Negyvenedik: Số thứ 40
Ötvenedik: Số thứ 50
Ötvenedik hét: Tuần thứ 50
Az ötvenedik héten vagyunk
Chúng ta đang ở tuần thứ năm mươi
Hatvanadik: Số thứ 60
Hetvenedik: Số thứ 70
Nyolcvanadik: Số thứ 80
Kilencvenedik: Số thứ 90
Századik: Số thứ 100
Századik ember: Người thứ 100
Én vagyok a századik ember
Tôi là người thứ 100
Hányadik?
Hányadik hét van?
Tuần lễ thứ mấy?

Most a 08.hét van
Most a nyolcadik hét van
Bây giờ là tuần lễ thứ tám
Hányadik nap van ma?
Milyen nap van ma?
Hôm nay ngày gì?
Ma 2021. február 25-én, csütörtökön van
Ma kétezer huszonegy február huszonötödikén, csütörtökön van
Hôm nay là thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021

A hét napjai
Các ngày trong tuần
Hétfö: Thứ hai
Kedd: Thứ ba
Szerda: Thứ tư
Csütörtök: Thứ năm
Péntek: Thứ sáu
Szombat: Thứ bảy
Vasárnap: Chủ nhật
Nap: Ngày
Hét: Tuần
Hétvége: Cuối tuần
Jó hétvége: Cuối tuần tốt đẹp

Szomorú: Buồn
Énekelni: Hát
Énakelek: Tôi hát
Magyar dalt énekelek
Tôi hát một bài hát tiếng Hungary

Szomorú vasárnap száz fehér virággal
Vártalak kedvesem templomi imával
Álmokat kergető vasárnap délelőtt
Bánatom hintaja nélküled visszajött

Azóta szomorú mindig a vasárnap
Könny csak az italom kenyerem a bánat
Szomorú vasárnap

Jó reggelt: Chào buổi sáng
Jó estét: Chào buổi tối
Jó napot: Chào buổi chiều
Szia: Hallo
Sziasztok: Xin chào
Viszlát: Chào tạm biệt
Jó éjszakát: Chúc ngủ ngon

Magyar nyelv: Ngôn ngữ Hungary
Szavak: Từ vựng
Auto
Saláto: Rau sà lách
Kávé: Cà phê
Csokoládé: Sô cô la
Szalámi: Salami
Gitár: Đàn Guitare
Telefon
Citrom: Trái chanh
Lámpa: Cái đèn
Dokumentum: Tài liệu
Zsiráf: Con hưu cao cổ
Paprika: Ớt cựa gà
Jeep: Xe Jeep
Elefánt: Con voi
Fotel: Ghế bành
Mobiltelefon: Điện thoại di động
Internet
Ház: Ngôi nhà
Olaj: Dầu ăn
Váza: Bình hoa
Whisky
Zebra: Con ngựa vằn
Rádió: Radio
Busz: Xe buýt
Óra: Cái đồng hồ

Bây giờ chúng ta tập nghe một bài hát ngăn về a,b,c nha

Á, bé, cé, dé

Á, bé, cé, dé, rajtam kezdé
A nagy eszességet
A nagy bölcsességet
Á, bé cé, dé rajtam kezdé

En, ó, pé, kú, a nagy torkú
Mind megissza a bort
vígan rúgja a port
En, ó, pé, kú, a nagy torkú

Iksz, ipszilon, most ne sírjon
Sőt, inkább vigadjon
búnak utat adjon
Iksz, ipszilon, most ne sírjon

Trong những bài trước chúng ta học về chử để hỏi là Ki ez? Ai đây và Kik Ezek? Những người này là ai?

Bây giờ ôn lại và ứng dụng với vài từ mới ở số ít và số nhiều
Ki ez?
Kik ezek?

Angol orvos: Bác sĩ người Anh
Ez egy angol orvos: Đây là bác sĩ người Anh
Ezek angol orvosok: Đây là những bác sĩ người anh
Ki vagy te? Bạn là ai
Angol orvos vagyok: Tôi là bác sĩ người Anh
Angol orvosok vagyunk: Chúng tôi là những bác sĩ người Anh

Tương tự như vậy, các bạn tự đặt và trả lời với những chử như sau
Lengyel varrónő/ők: Những thợ may nữ Ba Lan
Német ápolónő/ők: Nữ y tá Đức
Belga turista/ák: Những du khách Bỉ
És te? Còn bạn?
Belga turisták is vagyunk
Chúng tôi cũng là khách du lịch Bỉ
Olasz stewardess: Tiếp viên hàng không Ý
Spanyol szakács: Đầu bếp Tây Ban Nha
Spanyol szakács vagyok
Tôi là đầu bếp người Tây Ban Nha

Én mérnök vagyok
Tôi la một kĩ sư
Rendőr vagy
Bạn là một cảnh sát sao?
Te nem vagy újságíró
Bạn không phải là nhà báo
Olaszok vagyunk
Chúng tôi là người Ý
Nem vagyok finn
Tôi không phải là người Phần Lan
John nem amerikai
John không phải là người Mỹ
Te bolgár vagy, ugye?
Bạn là người Bulgaria, phải không?
Katalin nem osztrák
Katalin không phải người Áo
Francia vagyok
Tôi là người Pháp
És ő orvos, ugye?
Và anh ấy là bác sĩ, phải không?
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Tiếng Hungary Với Minh Châu - Bài 11

Postby MChau » 07 Mar 2021

Học tiếng Hungary với Minh Châu
Tanulj magyarul minhchau-val
Tizenegyedik Lecke: Bài 11


Download mp3
https://www.mediafire.com/file/31bjll9u ... 1.mp3/file

Download mp4
https://www.mediafire.com/file/cj37c6ue ... 1.mp4/file

Các bạn thân mến, Bài hôm nay chúng ta sẽ học về địa lý, tên một số quốc gia,
ngôn ngữ của họ và ứng dụng những từ ngữ này vào các mẫu câu đơn giản đã học

Kik ezek? Những người này là ai?
Amerikai turisták
Milyen turisták? Họ là du khách nào?
Amerikaiak: Họ là du khách Mỹ

Milyen? What kind of?
Melyik? Which

Kik azok? Họ là ai?
Skót turisták: Du khách Scotland
Milyenek? Họ ra sao?
Skótok: Họ là người Scotland

Mi ez?
Cái gì đây?
Ez egy svájci óra
És az?
Còn cái này?
Az egy francia parfüm
Đây là nước hoa Pháp
Franciaország: Nước Pháp
És ez?
Còn cái này?
Ez egy kínai sál
Đây là khăn quàng cổ của China

Mik ezek?
Những cái này là gì?
Kubai szivarok
Xì gà Cuba
Ezek svájci újságok?
Đây là những tờ báo Thụy Sĩ hả?
Nem, franciák
Không, báo Pháp
Nem, a francia újságok
Không, các tờ báo tiếng Pháp

Ezek a tutisták skótok, azok magyarok
Igen, ezek skótok, azok magyarok
Vâng, họ là người Scotland, kia là người Hung

Kik ezek?
Ezek a tutisták skótok
Đây là những du khách Scotland
Azok a turisták is skótok?
Kia có phải những du khách Scoland không?
Nem, azok magyarok

Jó napot kívánok!
Jó napot kívánok! Tessék, a repülöjegy és az útlevél…
Đây là vé máy bay và hộ chiếu
Ön Nagy János?
Ông là Nagy János?
Igen, Nagy János vagyok
Köszönöm. A csomagok?
Cám ơn. Còn hành lý?
Ez a börönd és ez a táska…
Đây là vali và đây là túi…
Jó, rendben. Köszönöm. Jó utat!
Được rồi, tốt lắm. Cám ơn. Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ
Jó utat hazafelé!
Chúc bạn có một chuyến đi về nhà vui vẻ!
Útlevélem: Hộ chiếu của tôi
Útlevelét: Hộ chiếu của nó
Útlevelünket: Hộ chiếu của chúng tôi

Repülőjegy: Vé máy bay
Repülőjegyem: Vé máy bay của tôi
Repülőjegyed: Vé máy bay của bạn
Repülőjegyét: Vé máy bay của nó
Repülőjegyünket: Vé máy bay của chúng tôi

Tessék: Của bạn đây

Ôn lại động từ: van = to be
Én amerikai vagyok: Tôi là người Mỹ
Te amerikai vagy: Bạn là người Mỹ
Ö amerikai van: Nó là người Mỹ
Mi amerikaiak vagyunk: Chúng tôi là người Mỹ
Ti amerikaiak vagytok: Các bạn là người Mỹ
Ök amerikaiak vannak: Họ là người mỹ

Magyar? Nó là người Hung hả?
Magyarok? Họ là người Hung hả?
Magyar vagy?
Bạn là người Hung hả?
Nem magyar vagyok, hanem amerikai
Tôi không phải là người, Hung, mà là người Mỹ
Magyarok vagytok?
Các bạn là người Hung hả?
Igen, magyarok vagyunk
Vâng, chúng tôi là người Hung

Te vagy a magyar sofőr
Te magyar sofőr vagy
Bạn là người lái xe Hungary

Lengyel operatőr vagy
Te lengyel operatőr vagy
Bạn là một người quay phim Ba lan

Svéd tűzoltó vagy?
Bạn là lính cứu hoả Thụy Điển hả?
Nem, Görög pincér vagyok
Không, tôi là bồi bàn người Hy Lạp
Ti svéd tűzoltó vagytok
Các bạn là lính cứu hỏa Thụy Điển

Peter amerikai újságíró
Peter là một nhà báo người Mỹ
Szilvia magyar tanárnő
Szivia là một cô giáo người Hung

Ők francia tanár vannak?
Họ có phải là giáo viên người Pháp không?

Te amerikai vagy?
Bạn có phải là người Mỹ không?
Nem, nem amerikai vagyok
Không, tôi không phải người Mỹ
Te angol vagy?
Bạn là người Anh?
Nem, nem angol vagyok
Không, tôi không phải là người Anh
Te olasz vagy?
Bạn là người Ý à?
Igen, olasz vagyok
Vâng, tôi là người Ý

Tên Quốc gia, con người và ngôn ngữ
Ország/-ok: Quốc gia
Nép/-ek: Dân tộc
Magyarország: Nước Hung
Magyar: Người Hungary
Magyar vagyok, Magyarországon élek
Tôi là người Hung, tôi sống ở nước Hung

Tôi đến từ nước hung, và tôi nói tiếng hungary
Magyarországról származom, és magyarul beszélek

Élni: Sống
Élek: Tôi sống
Élsz: Bạn sống
Élünk: Chúng tôi sống

Francia/- ák: Người pháp, tiếng pháp
Franciák/ Sok francia ember: Nhiều người Pháp
Sok francia dolgozik itt
Nhiều người Pháp làm việc ở đây
Franciaország: Nước Pháp
Franciaországban élek
Tôi sống ở pháp
Franciaországból vagyok
Franciaországból származom
Tôi đến từ Pháp
Beszélek franciául
Tôi nói tiếng Pháp

Törökország: Nước Thổ Nhĩ Kỳ
Törökek vagyunk: Chúng tôi là người thổ nhĩ kỳ
Törökországban élünk és dolgozunk
Chúng tôi sống và làm việc ở thổ nhĩ kỳ

Görögország: Nước Hy Lạp
Görögök vagyunk és jó görögül beszélünk
Chúng tôi là người hy lạp và nói tiếng hy lạp giỏi
Görögországban akarok élni
Tôi muốn sống ở Hy Lạp

Spanyolország: Nước Tây Ban Nha
Spanyolországból vagyok
Spanyolországból származom
Tôi đến từ tây ban nha
Honnan származol?
Bạn đến từ đâu?

Németország: Nước Đức
Németországból származom
Tôi đến từ đức
Szeretnék megtanulni németül
Tôi muốn học tiếng Đức
Németül akarok beszélni
Tôi muốn nói tiếng Đức

Olaszország: Nước Ý
A barátom olasz
Bạn tôi là người Ý
A barátod olasz
Bạn của anh là người Ý
Az olaszok Olaszországban élnek és olaszul beszélnek
Người Ý sống ở Ý và nói tiếng Ý

Lengyelország: Nước Ba Lan
Lengyelekkel dolgozunk Németországban
Chúng tôi làm việc với người Ba Lan ở Đức

Csehország: Nước cộng hòa Séc
A barátom Csehországban dolgozik
Bạn tôi làm việc ở Cộng hòa Séc

Honnan jöttél?
Bạn từ đâu đến?
Svédország: Nước Thụy Điển
Svédországból vagyok vele
Svédországból származom vele
Tôi đến từ Thụy Điển với anh ấy

Hollandiában élek
Tôi sống ở Hà Lan
Hollandiában élünk veled
Chúng tôi sống với bạn ở Hà Lan
Hol van a házad?
Nhà của bạn ở đâu?
A házam Hollandia
Nhà tôi ở hà lan
Nem beszélek hollandul
Tôi không nói tiếng hà lan
A hollandok nem beszélnek angolul
Người hà lan không nói tiếng anh
Holland: Người Hà Lan

Nem ertem/értek
Tôi không hiểu
Nem értem Magyarul
Nem értek németül
Tôi không hiểu tiếng Hungary
Megtanulok magyarul
Tôi đang học tiếng Hungari

Những quốc gia sau, không thêm đuôi ország vào
Portugália: Nước Bồ Đào Nha
Brazília: Nước Brazil

Dánia: Nước Đan mạch
Dániában tanulok
Tôi học ở đan mạch

Norvégia: Nước Na Uy
Norvég diákok vagyunk
Chúng tôi là sinh viên Na Uy

Ausztrália: Nước Úc
Hol van Ausztrália?
Nước Úc ở đâu?
Argentína: Nước Argentina

Amerika: Nước Mỹ
Amerikai: Người Mỹ
Kanada: Nước Canada
Peru: Nước Peru
India: Nước Ấn Độ
Kína: Nước Trung Quốc
Mexikó: Nước Mexico
Kuba: Nước Cuba
Svájc: Nước Thụy sĩ

Anglia: Nước Anh
Angol: Người Anh
Ausztria: Nước Áo

Skócia: Nước Scotland
Bulgária: Nước Bungari
Belgium: Nước Bỉ
Japán: Nước Nhật
Japán: Người Nhật

Én/Magyarul tanulok
Tôi học tiếng Hungary
Te/Angolul tanulsz
Bạn đang học tiếng Anh
Ö/Svédül tanul
Nó học tiếng Thụy Điển
Mi/Svédül tanulunk
Chúng tôi đang học tiếng Thụy Điển
Tanulunk japánt
Chúng tôi đang học tiếng Nhật
Ti/belgát tanultok
Các bạn đang học tiếng Bỉ
Ök/Vietnami tanulnak
Họ đang học tiếng Việt

Thực hành đặt câu:
Nyelv: Ngôn ngữ
Magyarország: Nước Hungary
Milyen nyelven beszélnek a magyarok?
Người Hungary nói ngôn ngữ nào?
A magyarok magyarul beszélnek
Người Hungary nói tiếng Hungary

Én angol vagyok, angolul beszélek
Tôi là người Anh, tôi nói tiếng Anh

te/német
bạn/người đức

mi/orosz
Chúng tôi/ người nga

én/francia
Tôi /tiếng Pháp

ő/spanyol
Anh ấy là người Tây Ban Nha

ti/olasz
Bạn/người Ý

ők/lengyel
Họ/người Ba Lan

Ôn lại màu sắc
írd be a színeket a képek mellé
Nhập các màu bên cạnh các hình ảnh

Ez egy körte. A körte sárga
Đây là một quả lê. Quả lê màu vàng

Ez egy alma. Az alma piros
Đây là quả táo. Quả táo màu đỏ

Ez egy narancs. A narancs narancs
Đây là quả cam. Quả cam màu cam

Ez szölö. A szölö sárgászöld
Quả nho này. Quả nho màu xanh vàng

Ez egy sziva. A szilva lila
Đây là Quả mận. Quả mận màu tím

Chúng ta học một số danh từ về địa lý
Vulkán: Núi lửa
Kanyon: Hẻm núi
Erdö: Rừng
Dzsungel: Rừng nhiệt đới
Mocsár: Đầm lầy
Hegység: Núi
Hegyvonulat: Dãy núi
Hegy: Đồi
Vízesés: Thác nước
Folyó: Sông
Tó: Hồ
Sivatag: Sa mạc
Félsziget: Bán đảo
Sziget: Đảo
Strand: Bãi biển
Óceán: Đại dương
Tenger: Biển
Öböl: Vịnh
Tenderpart: Bờ biển

Segítség! Xin giúp tôi
WC: Toi let
Szeretnék...
Mennyibe kerül...?
Nó có giá bao nhiêu?
Fizetnék! Tôi muốn trả tiền
Nem beszélek magyarul
Tôi không nói tiếng Hungary
Bejárat: Lối vào
Kijárat: Lối ra
Szívesen! không có chi
Köszönöm!
Viszontlátásra!
Egészségedre! Chúc mừng
Bocsánat: Xin lỗi
Elnézést: Tôi xin lỗi

Mennyi az idö?
Mấy giờ rồi?

Délután négy óra
Bốn giờ chiều

Ma nincs idöm
Hôm nay tôi không rảnh

Holnap van a születésnapom
Ngày mai là sinh nhật tôi

Idén nem akarom megünnepelni a születénapom
Năm nay tôi không muốn tổ chức sinh nhật

Boldog születésnapot
Chúc mừng sinh nhật

Kellemes hétvégét
Chúc bạn cuối tuần tốt đẹp

Jó utat
Chúc bạn chuyến đi tốt đẹp

MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong


Return to Kiến Thức Đó Đây



Who is online

Users browsing this forum: No registered users and 19 guests