Học Ðàm Thoại Tiếng Ðức Cơ Bản

Những tin tức hay, lạ, vui, và hữu ích cho đời sống.
Xin đừng tranh luận về chính trị, tôn giáo, sắc tộc ...

Moderator: A Mít

Bài 46 – Die Körperteile - Các Bộ Phận Cơ Thể

Postby MChau » 08 Apr 2022


Deutsch lernen mit Minh Chau
Bài 46 – die Körperteile - Các bộ phận cơ thể


Download mp3
https://www.mediafire.com/file/k4g6kzxtc7suprf/046_DieKörperteile+.mp3/file
Download mp4
https://www.mediafire.com/file/mysnct2o ... _.mp4/file

Các bạn thân mến, trong bài học tiếng đức số 46 chúng ta học về các bộ phận trên cơ thể,
ôn lại trợ động từ dürfen và đặt câu với chữ deshalb

- Wir treffen uns morgen, ja?
Ngày mai chúng ta gặp nhau chứ?
- Abgemacht
Đồng ý thôi
- Wann sollen wir abmachen?
Chúng ta cần hẹn nhau khi nào?

- Wann soll ich dich abholen?
Tôi nên đón bạn lúc nào?
- Du sollst mich morgen vor dem Bahnhof abholen
Tôi muốn bạn đón tôi ở ga xe lửa vào ngày mai
- Wann holst du mich ab?
Khi nào bạn đón tôi?
- Ich hole dich jetzt ab
Tôi đón bạn ngay bây giờ
- Wo treffen wir uns?
Chúng ta gặp nhau ở đâu vậy?
- Wir treffen uns vor dem Theater
Chúng ta sẽ gặp nhau tại trước nhà hát
- Ich muss noch duschen
Tôi còn phải tắm
- Wir müssen noch anstehen
Chúng ta vẫn phải xếp hàng đợi

- Du siehst sehr hübsch aus
Bạn trông rất xinh
- Du siehst sehr sympathisch aus
Nhìn bạn rất thiện cảm
- Du siehst so schön aus in diesem Outfit
Bạn trông thật đẹp trong bộ trang phục này

- Das Kleid steht dir gut
Chiếc váy rất hợp với bạn
- Ich sah dich mit deinen neuen Freunden. Sie stehen dir so gut.
Tôi đã nhìn thấy bạn với những người bạn mới của bạn. Họ rất phù hợp với bạn

gefallen mir: Tôi thích
- Es/das/dieses/solches gefällt mir
Er/der/dieser/solcher gefällt mir
Sie/die/diese/solche gefällt mir
Tôi thích nó
- Ich liebe dich. Liebst du mich auch?
Tôi yêu bạn. Bạn cũng yêu tôi chứ?
- Dein Lächeln ist süss
Nụ cười của bạn thật dễ thương
- Du hast schöne Augen
Bạn có đôi mắt đẹp
- Du trägst ein schönes Kleid
Bạn đang mặc một chiếc váy đẹp

die Körperteile
das Teil/-e: Phần riêng biệt/loses Stück
der Teil/-e: Một phần của toàn bộ/Teil eines Ganzen
der Erdteil: Lục địa
der Landesteil: Quốc gia
der Stadtteil: Quận, huyện
der Zugteil: Một phần của xe lửa

der Körper: Cơ thể
der Kopf/-öpfe: Cái đầu
die Kopfschmerzen: Nhức đầu
- Ich habe solche Kopfschmerzen
Tôi nhức đầu
- Woher kommen die nur?
Nó đến từ đâu vậy/Tại sao tôi nhức đầu?
das Gesicht/-er: Khuôn mặt

das Haar/:-e: Tóc
- Ich habe braune Haare
Tôi có tóc nâu
- Ich habe schwarze Haare
Tôi có tóc đen
- Meine Haare sind Blond
Tóc tôi vàng
- Meine grünen Haare passen zu meinen Augen
Tóc xanh lá cây của tôi hợp với đôi mắt của tôi

die Stirn/-en: Trán
die Augenbraue/-n: Lông mày
- Du solltest dir wirklich mal die augenbraunen zupfen
Thật sự bạn nên nhổ lông mày đi
die Wimpern: Lông mi
das Auge/-n: Mắt
- Meine Auge sind grün/blau/braun
Mắt tôi xanh lá cây/Xanh dương/nâu

die Nase/-n: Mũi
- Ich habe eine Stupsnase/breite Nase/Clownnase
Tôi có một cái mũi hếch/mũi rộng/mũi chú hề
- Meine Nase läuft schon wieder
Tôi lại bị sổ mũi rồi/ Nước mũi của tôi lại chảy
- Ich glaube, ich habe mich erkätet
Tôi nghĩ là tôi đã bị cảm lạnh

das Ohr/-en: Tai
- Ich habe Ohrenschmerzen
Tai tôi bị đau
die Wange/-en: Má
- Du hast rote Wangen
Bạn có đôi má hồng
der Mund/-ünder: Miệng
die Lippen: Môi
die Zunge/-en: Lưỡi

der Zahn/-ähne: Răng
- Aua! Ich habe solche Zahnschmerzen
Đau qúa! Tôi bị đau răng
- Ich muss dringend zum Zahnarzt
Tôi phải đi bác sĩ nha khoa gấp
- Wie kann ich Ihnen helfen?
- Ich glaube, ich habe ein Loch im Zahn
Tôi nghĩ rằng, tôi có một cái lỗ trong răng
- Lassen sie mich doch mal sehen
Hãy để tôi xem chúng coi
- Öffnen Sie bitte Ihren Mund.
Bạn hãy há miệng ra
- Oh ja. Ich sehe das Problem
Ồ, tôi nhìn thấy vấn đề rồi
- Das sieht nicht gut aus
Điều này trông có vẻ không ổn rồi
- Dieser Zahn muss sofort raus
Cái răng này cần nhổ ngay
- Du musst sofort raus
Bạn phải ra ngoài ngay bây giờ
- Dieses Problem ist gelöst
Vấn đề đã được giải quyết rồi
- Sie waren sehr tapfer
Bạn rất là can đảm

das Kinn/-e: Cằm
der Hals/-älse: Cổ
der Nacken: Gáy
- Aua! Woher kommen plötzlich diese Nackenscherzen?
Đau cổ bất thình lình này là do đâu?
- Ich glaube, ich habe mir einen Nerv eingeklemmt
Tôi nghĩ là tôi bị chèn ép một dây thần kinh
- Das sieht aber gar nicht gut aus
Coi bộ không ổn tí nào rồi
- Damit solltest du besser zu einem Arzt gehen
Vì vậy tốt hơn bạn nên đi bác sĩ

der Oberkörper: Phần thân trên
die Brust/-üste: Ngực
- Ab morgen gehe ich ins Fitnessstudio
Từ ngày mai tôi sẽ đến phòng tập thể dục
- Mit dieser schmächtigen Brust ist es Schluss
Bộ ngực mảnh mai xẹp lép này sẽ kết thúc/không còn nữa
- Ich muss noch härter trainieren
Tôi phải còn tập luyện chăm chỉ hơn nữa
- Das harte Training hat sich gelohnt
Qúa trình tập luyện chăm chỉ đã có kết qủa
- Schaut euch nur meine muskulöse Brust an
Các bạn hãy nhìn xem bộ ngực nở nang của tôi đây

der Bauch/-äuche: Bụng
- Ich habe einen Bierbauch und es sieht nicht gut aus
Tôi có cái bụng bia và nó trông không đẹp
der Bauchnabel: Rốn
die Schulter/-n: Vai
der Arm/-e: Cánh tay
der Oberarm: Cánh tay trên
der Elbogen: Cùi chỏ, khuỷu tay
der Unterarm: Cánh tay dưới
das Handgelenk: Cổ tay

die Hand/-ände: Bàn tay
- Habt ihr eure Hände gewaschen?
Các bạn đã rửa tay chưa?
- Die Hände sind ja immer noch schmutzig
Tay vẫn luôn còn dơ đó nha
- Geht und wascht euch die Hände
Hảy đi và rửa tay các bạn đi

der Finger: Ngón tay
der Daumen: Ngón cái
der Zeigefinger: Ngón trỏ
der Mittelfinger: Ngón giữa
der Ringfinger: Ngón đeo nhẫn
der kleine Finger: Ngón út
der Fingernagel: Móng tay

der Unterkörper: Phần dưới cơ thể
die Hüfte: Hông
der Oberschenkel: Đùi
das Knie: Đầu gối
der Unterschenkel: Cẳng, chân
das Fussgelenk: Cổ chân
der Fuß/-üße: Bàn chân
der Zehen: Ngón chân
das Bein/-e: Chân
der Rücken: Lưng
der Hintern: Mông

die Disko/Diskos
der Zug/-üge: Xe lửa
der Drink/-s: Đồ uống
das Getränk/-e: Đồ uống
das Glas/-äser: Cái ly
das Kleid/-er: Cái đầm

dürfen: Được phép
Ich darf: Tôi được phép
Du darfst
Er/sie/es darf
Wir dürfen
Ihr dürft
Sie dürfen

- Mit 18 Jahren darf man einen Vertrag unterschreiben
Với 18 tuổi bạn có thể ký hợp đồng
- Ich darf nicht Auto fahren
Tôi không được phép lái xe hơi
- Ich habe keine Führenschein
Tôi không có bằng lái
- Michael räumt sein Zimmer nicht auf deshalb darf er heute nicht fernsehen
Michael không dọn dẹp phòng của nó. Vì vậy hôm nay nó không được phép xem tivi

Deshalb là trạng từ chỉ kết quả/hậu quả. Mệnh đề có deshalb
được gọi là Konsekutivsatz: Câu chỉ kết quả. Các từ đồng nghĩa
của deshalb: daher, deswegen, infoldedessen, darum
- Er ist krank und kann deshalb nicht kommen
Anh ấy bị ốm và do đó không thể đến
- Ich bin krank, deshalb kann ich nicht ins Kino mit euch zu gehen
Tôi bị bịnh nên không thể đi xem phim cùng các bạn

- Machen Sie/mach dir es sich bequem
Bạn hãy tự nhiên thoải mái nha
- Fühlen Sie sich/fühlst du dich wie zu Hause
Bạn hãy tự nhiên như đang ở nhà vậy
- Was möchten Sie/möchtest du trinken?
Bạn muốn uống gì?
- Lieben sie/liebst du Musik?
Bạn có thích âm nhạc không?
- Ich mag klassische Musik
Tôi thích nhạc cổ điển
- Hier sind meine CDs
Đây là những đĩa CD của tôi
- Spielen sie/spielst du ein Instrument?
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
- Hier ist meine Gitarre
Đây là cây đàn của tôi
- Singen Sie/singst du gern?
Bạn thích ca hát không?
- Haben sie/hast du Kinder?
Bạn có con không?
- Haben sie/hast du einen Hund?
Bạn có nuôi chó không?
- Haben sie/hast du eine Katze?
- Hier sind meine Bücher
Đây là những cuốn sách của tôi
- Ich lese gerade dieses Buch
Tôi đang đọc cuốn sách này
- Was lesen Sie/liest du gern?
Bạn thích đọc sách gì?

- Gehen Sie/gehst du gern ins Konzert?
Bạn có thích đi xem hòa nhạc không?
- Gehen Sie/gehst du gern ins Theater?
Bạn có thích đi vào nhà hát/xem nhạc kịch không?
- Gehen sie/gehst du gern in die Oper?
Bạn có thích đi nghe opera
?
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Que Huong

Previous

Return to Kiến Thức Đó Đây



Who is online

Users browsing this forum: No registered users and 17 guests