Các bạn thân mến, trong bài học tiếng đức số 46 chúng ta học về các bộ phận trên cơ thể, ôn lại trợ động từ dürfen và đặt câu với chữ deshalb
- Wir treffen uns morgen, ja? Ngày mai chúng ta gặp nhau chứ? - Abgemacht Đồng ý thôi - Wann sollen wir abmachen? Chúng ta cần hẹn nhau khi nào?
- Wann soll ich dich abholen? Tôi nên đón bạn lúc nào? - Du sollst mich morgen vor dem Bahnhof abholen Tôi muốn bạn đón tôi ở ga xe lửa vào ngày mai - Wann holst du mich ab? Khi nào bạn đón tôi? - Ich hole dich jetzt ab Tôi đón bạn ngay bây giờ - Wo treffen wir uns? Chúng ta gặp nhau ở đâu vậy? - Wir treffen uns vor dem Theater Chúng ta sẽ gặp nhau tại trước nhà hát - Ich muss noch duschen Tôi còn phải tắm - Wir müssen noch anstehen Chúng ta vẫn phải xếp hàng đợi
- Du siehst sehr hübsch aus Bạn trông rất xinh - Du siehst sehr sympathisch aus Nhìn bạn rất thiện cảm - Du siehst so schön aus in diesem Outfit Bạn trông thật đẹp trong bộ trang phục này
- Das Kleid steht dir gut Chiếc váy rất hợp với bạn - Ich sah dich mit deinen neuen Freunden. Sie stehen dir so gut. Tôi đã nhìn thấy bạn với những người bạn mới của bạn. Họ rất phù hợp với bạn
gefallen mir: Tôi thích - Es/das/dieses/solches gefällt mir Er/der/dieser/solcher gefällt mir Sie/die/diese/solche gefällt mir Tôi thích nó - Ich liebe dich. Liebst du mich auch? Tôi yêu bạn. Bạn cũng yêu tôi chứ? - Dein Lächeln ist süss Nụ cười của bạn thật dễ thương - Du hast schöne Augen Bạn có đôi mắt đẹp - Du trägst ein schönes Kleid Bạn đang mặc một chiếc váy đẹp
die Körperteile das Teil/-e: Phần riêng biệt/loses Stück der Teil/-e: Một phần của toàn bộ/Teil eines Ganzen der Erdteil: Lục địa der Landesteil: Quốc gia der Stadtteil: Quận, huyện der Zugteil: Một phần của xe lửa
der Körper: Cơ thể der Kopf/-öpfe: Cái đầu die Kopfschmerzen: Nhức đầu - Ich habe solche Kopfschmerzen Tôi nhức đầu - Woher kommen die nur? Nó đến từ đâu vậy/Tại sao tôi nhức đầu? das Gesicht/-er: Khuôn mặt
das Haar/:-e: Tóc - Ich habe braune Haare Tôi có tóc nâu - Ich habe schwarze Haare Tôi có tóc đen - Meine Haare sind Blond Tóc tôi vàng - Meine grünen Haare passen zu meinen Augen Tóc xanh lá cây của tôi hợp với đôi mắt của tôi
die Stirn/-en: Trán die Augenbraue/-n: Lông mày - Du solltest dir wirklich mal die augenbraunen zupfen Thật sự bạn nên nhổ lông mày đi die Wimpern: Lông mi das Auge/-n: Mắt - Meine Auge sind grün/blau/braun Mắt tôi xanh lá cây/Xanh dương/nâu
die Nase/-n: Mũi - Ich habe eine Stupsnase/breite Nase/Clownnase Tôi có một cái mũi hếch/mũi rộng/mũi chú hề - Meine Nase läuft schon wieder Tôi lại bị sổ mũi rồi/ Nước mũi của tôi lại chảy - Ich glaube, ich habe mich erkätet Tôi nghĩ là tôi đã bị cảm lạnh
das Ohr/-en: Tai - Ich habe Ohrenschmerzen Tai tôi bị đau die Wange/-en: Má - Du hast rote Wangen Bạn có đôi má hồng der Mund/-ünder: Miệng die Lippen: Môi die Zunge/-en: Lưỡi
der Zahn/-ähne: Răng - Aua! Ich habe solche Zahnschmerzen Đau qúa! Tôi bị đau răng - Ich muss dringend zum Zahnarzt Tôi phải đi bác sĩ nha khoa gấp - Wie kann ich Ihnen helfen? - Ich glaube, ich habe ein Loch im Zahn Tôi nghĩ rằng, tôi có một cái lỗ trong răng - Lassen sie mich doch mal sehen Hãy để tôi xem chúng coi - Öffnen Sie bitte Ihren Mund. Bạn hãy há miệng ra - Oh ja. Ich sehe das Problem Ồ, tôi nhìn thấy vấn đề rồi - Das sieht nicht gut aus Điều này trông có vẻ không ổn rồi - Dieser Zahn muss sofort raus Cái răng này cần nhổ ngay - Du musst sofort raus Bạn phải ra ngoài ngay bây giờ - Dieses Problem ist gelöst Vấn đề đã được giải quyết rồi - Sie waren sehr tapfer Bạn rất là can đảm
das Kinn/-e: Cằm der Hals/-älse: Cổ der Nacken: Gáy - Aua! Woher kommen plötzlich diese Nackenscherzen? Đau cổ bất thình lình này là do đâu? - Ich glaube, ich habe mir einen Nerv eingeklemmt Tôi nghĩ là tôi bị chèn ép một dây thần kinh - Das sieht aber gar nicht gut aus Coi bộ không ổn tí nào rồi - Damit solltest du besser zu einem Arzt gehen Vì vậy tốt hơn bạn nên đi bác sĩ
der Oberkörper: Phần thân trên die Brust/-üste: Ngực - Ab morgen gehe ich ins Fitnessstudio Từ ngày mai tôi sẽ đến phòng tập thể dục - Mit dieser schmächtigen Brust ist es Schluss Bộ ngực mảnh mai xẹp lép này sẽ kết thúc/không còn nữa - Ich muss noch härter trainieren Tôi phải còn tập luyện chăm chỉ hơn nữa - Das harte Training hat sich gelohnt Qúa trình tập luyện chăm chỉ đã có kết qủa - Schaut euch nur meine muskulöse Brust an Các bạn hãy nhìn xem bộ ngực nở nang của tôi đây
der Bauch/-äuche: Bụng - Ich habe einen Bierbauch und es sieht nicht gut aus Tôi có cái bụng bia và nó trông không đẹp der Bauchnabel: Rốn die Schulter/-n: Vai der Arm/-e: Cánh tay der Oberarm: Cánh tay trên der Elbogen: Cùi chỏ, khuỷu tay der Unterarm: Cánh tay dưới das Handgelenk: Cổ tay
die Hand/-ände: Bàn tay - Habt ihr eure Hände gewaschen? Các bạn đã rửa tay chưa? - Die Hände sind ja immer noch schmutzig Tay vẫn luôn còn dơ đó nha - Geht und wascht euch die Hände Hảy đi và rửa tay các bạn đi
der Finger: Ngón tay der Daumen: Ngón cái der Zeigefinger: Ngón trỏ der Mittelfinger: Ngón giữa der Ringfinger: Ngón đeo nhẫn der kleine Finger: Ngón út der Fingernagel: Móng tay
der Unterkörper: Phần dưới cơ thể die Hüfte: Hông der Oberschenkel: Đùi das Knie: Đầu gối der Unterschenkel: Cẳng, chân das Fussgelenk: Cổ chân der Fuß/-üße: Bàn chân der Zehen: Ngón chân das Bein/-e: Chân der Rücken: Lưng der Hintern: Mông
die Disko/Diskos der Zug/-üge: Xe lửa der Drink/-s: Đồ uống das Getränk/-e: Đồ uống das Glas/-äser: Cái ly das Kleid/-er: Cái đầm
dürfen: Được phép Ich darf: Tôi được phép Du darfst Er/sie/es darf Wir dürfen Ihr dürft Sie dürfen
- Mit 18 Jahren darf man einen Vertrag unterschreiben Với 18 tuổi bạn có thể ký hợp đồng - Ich darf nicht Auto fahren Tôi không được phép lái xe hơi - Ich habe keine Führenschein Tôi không có bằng lái - Michael räumt sein Zimmer nicht auf deshalb darf er heute nicht fernsehen Michael không dọn dẹp phòng của nó. Vì vậy hôm nay nó không được phép xem tivi
Deshalb là trạng từ chỉ kết quả/hậu quả. Mệnh đề có deshalb được gọi là Konsekutivsatz: Câu chỉ kết quả. Các từ đồng nghĩa của deshalb: daher, deswegen, infoldedessen, darum - Er ist krank und kann deshalb nicht kommen Anh ấy bị ốm và do đó không thể đến - Ich bin krank, deshalb kann ich nicht ins Kino mit euch zu gehen Tôi bị bịnh nên không thể đi xem phim cùng các bạn
- Machen Sie/mach dir es sich bequem Bạn hãy tự nhiên thoải mái nha - Fühlen Sie sich/fühlst du dich wie zu Hause Bạn hãy tự nhiên như đang ở nhà vậy - Was möchten Sie/möchtest du trinken? Bạn muốn uống gì? - Lieben sie/liebst du Musik? Bạn có thích âm nhạc không? - Ich mag klassische Musik Tôi thích nhạc cổ điển - Hier sind meine CDs Đây là những đĩa CD của tôi - Spielen sie/spielst du ein Instrument? Bạn có chơi nhạc cụ nào không? - Hier ist meine Gitarre Đây là cây đàn của tôi - Singen Sie/singst du gern? Bạn thích ca hát không? - Haben sie/hast du Kinder? Bạn có con không? - Haben sie/hast du einen Hund? Bạn có nuôi chó không? - Haben sie/hast du eine Katze? - Hier sind meine Bücher Đây là những cuốn sách của tôi - Ich lese gerade dieses Buch Tôi đang đọc cuốn sách này - Was lesen Sie/liest du gern? Bạn thích đọc sách gì?
- Gehen Sie/gehst du gern ins Konzert? Bạn có thích đi xem hòa nhạc không? - Gehen Sie/gehst du gern ins Theater? Bạn có thích đi vào nhà hát/xem nhạc kịch không? - Gehen sie/gehst du gern in die Oper? Bạn có thích đi nghe opera?