Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu
Posted: 08 Apr 2016
Geschwister trugen Platzwunden davon
Kinder lösten beim Spielen Handbremse: Auto im Graben
Im Hof der Großeltern in Treffen, nützten zwei Kinder (4,7) einen unbeobachteten Moment, um sich ins Familienauto zu setzen. Dort lösten sie die Handbremse – der Wagen rollte eine Böschung hinunter. Die Geschwister kamen mit Platzwunden ins Spital.
Trên sân của ông bà tại Treffen, hai đứa trẻ 4 và 7 tuổi đã lợi dụng lúc không có ai chú ý, ngồi vào xe hơi của gia đình. Ở đó chúng đã kéo thắng tay lên và chiếc xe đã lăn xuống một bờ kè ven đường. Chị em chúng đã đến bệnh viện với vết thương
Trong đoạn văn này chúng ta có rất nhiều điều để học
die Geschwister: Anh, chị em ruột
das Kind: Một đứa trẻ
die Kinder: Trẻ con
die Handbremse: Thắng tay
das Auto: Xe hơi
der Graben: Hố rãnh, hầm
das Spielen: Sự vui chơi
der Hof: Cái sân
die Eltern: Cha mẹ
die Großeltern: Ông bà
der Vater: Cha, ba
der Großvater: Ông
der/das Moment: Một chốc lát, giây lát
das Spital: Nhà thương
die Wunde: Vết thương
Giới từ:
bei: cạnh, ở bên
đây là một trong 7 giới từ gián tiếp, nghĩa là danh từ đi sau nó với mạo tự ở gián tiếp)
beim Spielen = bei dem Spielen: Trong lúc chơi đùa
beim Essen = bei dem Essen: Trong lúc ăn
in: Ở trong
Auto im Graben = Auto in dem Graben: Xe hơi ở trong cái hố
- Ich bin im Auto/ in dem Auto:
Tôi ở trong xe hơi
im Hof = im dem Hof: Trong sân, trên sân
mit: Với
- Ich komme mit Platzwunden ins Spital.
Tôi vào nhà thương với vết thương
mit mir: Với tôi
- Du kommst mit mir
Anh đến với tôi
mit dir: Với anh
- Ich gehe mit dir
Tôi đi với anh
davon: Từ cái gì đó
Động từ:
tragen (V.t): mang, khuân, vác
(động từ này cần có túc từ trực tiếp vì nó tác động lên một vật hay người nào đó)
trugen: Là qúa khứ của tragen
- Ich trage einen großen Namen (der → den/ ein → einen)
Tôi mang theo một tên tuổi lớn
- Ich trage eine wassermelone (die → die/ eine → eine)
Tôi vác một trái dưa hấu
- Ich trage ein Licht in die Welt hinein (das → das/ ein - > ein)
Tôi mang một ánh sáng vào trong thế giới
- Ich kann dich sicher nicht tragen
Chắn chắn là tôi không thể cỏng anh được
lösen (V.t): Thả ra, nhả ra, cởi, tháo ra, giải quyết, gở mối...
lösten là qúa khứ của lösen
- Ich löse den Fall auf jeden Fall (der → den)
Tôi giải quyết trường hợp này trong mọi tình huống
- Ich löste den Fall auf jeden Fall
Tôi đã giải quyết trường hợp này trong mọi tình huống
- Kinder lösten beim Spielen Handbremse
Tụi trẻ trong lúc chơi đã mở thắng tay
nutzen/nützen (V.i) Có lợi, có ích
- Es nützt mir nichts
Cái đó chẳng có lợi gì cho tôi cả
nutzen/nützen (V.t): Sử dụng, lợi dụng
- Zwei Kinder nützten einen unbeobachteten Moment (der/ein → den/einen)
Hai đứa trẻ đã lợi dụng lúc sơ hở
beobachten (V.t): Chú ý
unbeobachteten (V.t): Không chú ý
setzen (V.t): Ngồi xuống
sich setzen (V.refl.) tự ngồi xuống (Động từ tự phản)
sich an eine Arbeit setzen: Khởi sự một công việc
- Ich setze mich an eine Arbeit
Tôi khởi sự một công việc
- Ich setze mich aufs Pferd (aufs = auf das)
Tôi ngồi trên lưng ngựa
sich ins Familienauto zu setzen
- Ich setze mich ins Familienauto (ins = in das)
Tôi ngồi vào xe hơi của gia đình (chỉ sự đang chuyển động ngồi)
Die Geschwister kamen mit Platzwunden ins Spital.
Hai chị em đã vào nhà thương với vết thương
rollen (V.i): Lăn
hinunter rollen: Lăn xuống
- Der Wagen rollte eine Böschung hinunter
Chiếc xe lăn xuống hố
Sở hữu cách
- Im Hof der Großeltern (die → der)
Trong sân của ông bà ngoại/nội
- Das Haus der Krokodile ( die → der Krokodile)
Nhà của cá xấu (Chuồng, nơi trưng bày cá xấu)
- Im Garten der Großmutter (die → der)
Trong vườn của bà nội
- Im Hof des Großvaters (der/das → des + danh từ +s hay es)
Trong sân của ông ngoại
- Das Haus des Meeres (das Meer → des Meeres)
Nhà của biển (Bảo tàng biển trong nhà)