Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Những tin tức hay, lạ, vui, và hữu ích cho đời sống.
Xin đừng tranh luận về chính trị, tôn giáo, sắc tộc ...

Moderator: A Mít

Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Postby MChau » 08 Apr 2016

Image

Geschwister trugen Platzwunden davon
Kinder lösten beim Spielen Handbremse: Auto im Graben

Im Hof der Großeltern in Treffen, nützten zwei Kinder (4,7) einen unbeobachteten Moment, um sich ins Familienauto zu setzen. Dort lösten sie die Handbremse – der Wagen rollte eine Böschung hinunter. Die Geschwister kamen mit Platzwunden ins Spital.
Trên sân của ông bà tại Treffen, hai đứa trẻ 4 và 7 tuổi đã lợi dụng lúc không có ai chú ý, ngồi vào xe hơi của gia đình. Ở đó chúng đã kéo thắng tay lên và chiếc xe đã lăn xuống một bờ kè ven đường. Chị em chúng đã đến bệnh viện với vết thương

Trong đoạn văn này chúng ta có rất nhiều điều để học
die Geschwister: Anh, chị em ruột
das Kind: Một đứa trẻ
die Kinder: Trẻ con
die Handbremse: Thắng tay
das Auto: Xe hơi
der Graben: Hố rãnh, hầm
das Spielen: Sự vui chơi
der Hof: Cái sân
die Eltern: Cha mẹ
die Großeltern: Ông bà
der Vater: Cha, ba
der Großvater: Ông
der/das Moment: Một chốc lát, giây lát
das Spital: Nhà thương
die Wunde: Vết thương

Giới từ:
bei: cạnh, ở bên
đây là một trong 7 giới từ gián tiếp, nghĩa là danh từ đi sau nó với mạo tự ở gián tiếp)
beim Spielen = bei dem Spielen: Trong lúc chơi đùa
beim Essen = bei dem Essen: Trong lúc ăn

in: Ở trong
Auto im Graben = Auto in dem Graben: Xe hơi ở trong cái hố
- Ich bin im Auto/ in dem Auto:
Tôi ở trong xe hơi

im Hof = im dem Hof: Trong sân, trên sân

mit: Với
- Ich komme mit Platzwunden ins Spital.
Tôi vào nhà thương với vết thương

mit mir: Với tôi
- Du kommst mit mir
Anh đến với tôi

mit dir: Với anh
- Ich gehe mit dir
Tôi đi với anh

davon: Từ cái gì đó


Động từ:
tragen (V.t): mang, khuân, vác
(động từ này cần có túc từ trực tiếp vì nó tác động lên một vật hay người nào đó)
trugen: Là qúa khứ của tragen
- Ich trage einen großen Namen (der → den/ ein → einen)
Tôi mang theo một tên tuổi lớn

- Ich trage eine wassermelone (die → die/ eine → eine)
Tôi vác một trái dưa hấu

- Ich trage ein Licht in die Welt hinein (das → das/ ein - > ein)
Tôi mang một ánh sáng vào trong thế giới

- Ich kann dich sicher nicht tragen
Chắn chắn là tôi không thể cỏng anh được



lösen (V.t): Thả ra, nhả ra, cởi, tháo ra, giải quyết, gở mối...
lösten là qúa khứ của lösen

- Ich löse den Fall auf jeden Fall (der → den)
Tôi giải quyết trường hợp này trong mọi tình huống

- Ich löste den Fall auf jeden Fall
Tôi đã giải quyết trường hợp này trong mọi tình huống

- Kinder lösten beim Spielen Handbremse
Tụi trẻ trong lúc chơi đã mở thắng tay

nutzen/nützen (V.i) Có lợi, có ích
- Es nützt mir nichts
Cái đó chẳng có lợi gì cho tôi cả

nutzen/nützen (V.t): Sử dụng, lợi dụng
- Zwei Kinder nützten einen unbeobachteten Moment (der/ein → den/einen)
Hai đứa trẻ đã lợi dụng lúc sơ hở

beobachten (V.t): Chú ý
unbeobachteten (V.t): Không chú ý

setzen (V.t): Ngồi xuống
sich setzen (V.refl.) tự ngồi xuống (Động từ tự phản)
sich an eine Arbeit setzen: Khởi sự một công việc
- Ich setze mich an eine Arbeit
Tôi khởi sự một công việc

- Ich setze mich aufs Pferd (aufs = auf das)
Tôi ngồi trên lưng ngựa

sich ins Familienauto zu setzen
- Ich setze mich ins Familienauto (ins = in das)
Tôi ngồi vào xe hơi của gia đình (chỉ sự đang chuyển động ngồi)

Die Geschwister kamen mit Platzwunden ins Spital.
Hai chị em đã vào nhà thương với vết thương

rollen (V.i): Lăn
hinunter rollen: Lăn xuống
- Der Wagen rollte eine Böschung hinunter
Chiếc xe lăn xuống hố

Sở hữu cách
- Im Hof der Großeltern (die → der)
Trong sân của ông bà ngoại/nội

- Das Haus der Krokodile ( die → der Krokodile)
Nhà của cá xấu (Chuồng, nơi trưng bày cá xấu)

- Im Garten der Großmutter (die → der)
Trong vườn của bà nội

- Im Hof des Großvaters (der/das → des + danh từ +s hay es)
Trong sân của ông ngoại

- Das Haus des Meeres (das Meer → des Meeres)
Nhà của biển (Bảo tàng biển trong nhà)
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Christiane

Re: Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Postby MChau » 08 Apr 2016

Image

- Schockfotos ab Mai auf Tschickpackerl
Hình ảnh gây sốc bắt đầu từ tháng 5 trên bao thuốc lá

In zwei Jahren gilt dann auch in der Gastronomie absolutes Rauchverbot.
Ausgequalmt. Ab 20. Mai müssen alle neu hergestellten Zigarettenpackungen in Österreich mit Schockbildern bedruckt werden, die 65 Prozent der Verpackung ausmachen.
Nächstes Stichtag ist der 30. Juni: Bis dahin können Wirte Rauchverbotsbedingte Umbauten absetzen. Ab Mai 2018 gilt in allen Lokalen generelles Rauchverbot.

Trong hai năm nữa trong các quán xá hút thuốc tuyệt đối bị cấm.

Khói mù mịt. Kể từ ngày 20 tháng trên tất cả những bao bì thuốc lá mới được sản xuất ở Áo phải được in hình gây sốc (sợ hãi) và hình ảnh này chiếm 65 % bề mặt bao bì
Kỳ hạn tới là ngày 30 tháng 6: Cho tới lúc đó những chủ quán có thể xây sửa lại quán của mình cho đúng với những điều kiện cấm hút thuốc. Từ tháng 5 năm 2018 việc cấm hút thuốc có gìa trị cho toàn bộ các quán


Trong đoạn văn trên chúng ta có những từ ngữ mới để học như
qualmen (V.i): Tuôn khói, nhả khói
qualmig (Adj): Đầy khói, khói mù mịt
der Qualm: Khói đặc, khói mịt mù

ausmachen (V.t): tắt đèn, thoả thuận
der Stichtag: Kỳ hạn
die Stichwahl : Bầu cử giữa hai ứng cử viên


absetzen (V.t): đặt xuống, hủy bỏ...
bedingen (V.t): Quy định
der Beding: Điều kiện
bedingend (Adj): Tùy điều kiện
bedingt (Adj): Giới hạn, phụ thuộc, có điều kiện
die Bedingung: Điều kiện
bedingunglos (Adj): Vô điều kiện

generell (Adj): Khái quát, tổng quát, nói chung
das Lolak: Quán ăn, tiệm ăn, quán nước
die Gastronomie: Ngành nhà hàng, khách san ăn uống

das Prozent: Phần trăm
die 65 Prozent der Verpackung
65 phần trăm của bao bì (Đây là câu sở hữu cách do vậy die → der Verpackung: Của bao bì)
das Haus: Cái nhà
die Frau: Người phụ nữ
der Man: Người đàn ông
Das Haus der Frau: Cái nhà của người phụ nữ (die → der)
Das Haus des Mannes: Cái nhà của người đàn ông (der → des +s/es)
Der Tag der Frauen: Ngày của phụ nữ (số nhiều die → der)
Der Tag des mannes: Ngày của đàn ông

gelten (V.i): Có hiệu lực
die Geltung: Sự có hiệu lực, sự uy tín
es gilt: Nó có hiệu lực, có gía trị
es/das gilt nicht: Nó không có gía trị
- Sein Wort gilt etwas
Lời nói của nó hơi có gía trị

absolutes
verbieten (V.t): Cấm
verboten là qúa khứ của verbieten
verboten (Adj): Bị cấm
das Verbot: Sự cấm
das Verbotsschild: Bảng cấm
die Verbotstafel: Bảng cấm

die Verpackung: Bao bì
absolut (Adj): Tuyệt đối
das Rauchverbot: Sự cấm hút thuốc
absolutes Rauchverbot: Tuyệt đối cấm hút thuốc

Grammatik
Câu bị động – Pasiv
là câu mà một sự việc hay hành động nào đó được hay bị một người, hay sự việc nào đó tác động lên.
Thí dụ:
- Con chó cắn tôi (câu chủ động)
- Tôi bị con chó cắn (cậu bị động)

Trong bài chúng ta có câu sau là câu bị động kèm thêm trợ động từ müssen:
- Ab 20. Mai müssen alle neu hergestellten Zigarettenpackungen in Österreich mit Schockbildern bedruckt werden
Kể từ ngày 20 tháng trên tất cả những bao bì thuốc lá mới được sản xuất ở Áo phải được in hình gây sốc

bedrucken (V.t): In, ấn loát
werden: Sẽ

Công thức của câu thụ động Pasiv là
Subjekt + Form von werden (+ Objekt) + Partizip II

- Der Lehre erklärte uns das Passiv
Thầy giáo giải nghĩa cho chúng tôi về thụ động
(đây là câu trực tiếp Aktiv, câun này đổi sang thụ động Passiv sẽ viết như sau)

- Das Passiv wurde uns (vom Lehrer) erklärt
Passiv được thầy giáo giải nghĩa cho chúng tôi

Dĩ nhiên không phải câu nào cũng có thể đổi sang thụ động được vì động từ của chúng là động tự không trực tiếp (D.v) thì không đổi thành câu passi được, thí dụ như những câu
- Ich fuhr selber nach Berlin.
Tôi tự lái xe tới Berlin
- Er schläft
Anh ta ngủ
- Ich habe einen Hund
Tôi có một con chó
- Ich kenne die Frau
Tôi biết bà này
- Ich weiß die Antwort
Tôi biết câu trả lời
- Es gibt viele Museen
Có nhiều viện bảo tàng

Nhưng câu này có thể đổi sang thụ động được, dù nó dùng động từ fahren (fuhren là qúa khứ của fahren)
- Mein Vater fuhr mich nach Berlin (Aktiv)
Ba tôi đã chở tôi tới Berlin
- Ich wurde (von meinem Vater) nach Berlin gefahren
Tôi đã được chở tới Berlin bởi ba tôi

verletzen (V.t): Làm bị thương
Präsens: Thì hiện tại
- Der Mann wird verletzt
Người đàn ông bị thương (bởi ai hay cái gì đó)

Perfekt: Thì hoàn thành
- Der Mann ist verletzt worden
Người đàn ông vừa bị thương

Präteritum: Thì qúa khứ
- Der Mann wurde verletzt
Người đàn ông đã bị thương

Plusquamperfekt: Qúa khứ hoàn thành, tiền qúa khứ (Dùng để diễn tả một việc làm sảy ra trong qúa khứ trước một việc làm khác cũng sảy ra trong qúa khứ và cả hai đều đả chấm dức trong qúa khứ rồi)
- Der Mann war verletzt worden
Người đàn ông đã bị thương

Futur I: Tương lai 1
Der Mann wird verletzt werden
Người đàn ông sẽ bị thương

Futur II: Tương lai 2
Der Mann wird verletzt worden sein
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Christiane

Re: Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Postby MChau » 23 Apr 2016

Kinder von Rauchern verhalten sich aggressiver

5.200 Schüler wurden für eine französische Studie untersucht. Ergebnis: Knirpse, die während der Schwangerschaft der Mutter oder in den ersten Monaten Rauch ausgesetzt waren, sind verhaltensauffälliger

Trẻ con của những người hút thuốc cư xử nóng tính hơn
5.200 học sinh được theo dõi bởi một viện ngiên cứu Pháp. Kết qủa: Những đứa bé mà trong thời gian mang thai của người mẹ hay trong những tháng đầu tiên tiếp xúc với khói thuốc thì thường có thái độ đáng chú ý hơn

Trong đoạn văn ngắn này, chúng ta có nhiều từ để học như

verhalten sich (V.refl.): thái độ, cư xử
aggressiv (Adj): gây sự, tấn công
der Aggressor: Kẻ, người tấn công, gây sự
die Aggression: Sự tấn công

untersuchen (V.t): nghiên cứu, thẩm vấn, khám bịnh
die Untrersuchung: Sự xét hỏi, sự khám nghiệm

der Knirps: Đứa trẻ con, bé con
die Knirpsen: Những đứa bé

aussetzen (V.t): quy định, quyết định
auffällig (Adj) = auffallend: kỳ lạ, chú ý

Grammatik:
Sở hữu cách với chữ von: của
Kinder von Rauchern: Con cái của những người hút thuốc
có thể viết như sau
Kinder der Rauchern (die → der Rauchern)
- Kinder von Rauchern verhalten sich aggressiver
Trẻ con của những người hút thuốc cư xử nóng tính hơn

Kinder von meinem Freund: Con cái của bạn tôi
- Die Kinder meines Freundes machen mich fertig
Con cái của bạn tôi làm tôi mệt nhoài

während (Präp. Mit Gen. Giới từ với sở hữu): Trong khi
sau giới từ này mạo từ phải đổi sang dạng sở hữu Genitiv
der, das → des
die → der

Knirpse, die während der Schwangerschaft der Mutter
Trẻ con, những đứa mà (chử die ở đây thế cho chữ Knirpse nha) trong qúa trình mang thai của người mẹ...
die Schwangerschaft → der Schwangerschaft (đứng sau während đổi sang Genitiv)

die Schwangerschaft der Mutter: Sự mang thai của người mẹ
die Mutter: Người mẹ
Câu trên cũng có thể viết đơn giản với chử von thành
die Schwangerschaft von der Mutter

- Im Inneren eines geparkten Wagen befanden sich 15 übereinandergestapelte Käfige
Phía trong (của một: ein → eines) chiếc xe có 15 cái lồng được xếp chồng lên nhau

Eines der gestohlenen Bilder wurde wieder gefunfen (die → der)
Một bức tranh trong nhiều bức bị mất lại được tìm thấy (câu Passiv)

Ngoài ra chúng ta cũng học về câu Passiv, bị động và các bạn xem vài câu thí dụ
- Er wird in Zukunft mit hohen Geldstrafen exekutiert
Trong tương lai anh ta bị phạt tiền nặng
exekutieren: Thi hành

- Wie durch ein Wunder wurde weder der LKW-Lenker noch die Fahrgäste verletzt
Như là một phép nhiệm mầu người lái xe tải kể cả hành khách không ai bị thương



Image
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Christiane

Re: Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Postby MChau » 27 Apr 2016

2758 Asylwerber reisten aus

In den ersten drei Monaten dieses Jahres wurde bei „ Außerlandesbringungen“ (so das Amtsdeutsch) ein Plus von 33% gegenüber dem Vorjahresvergleichszeitraum verzeichnet. Insgesamt reisten 2785 Asylwerber aus, 1895 davon kehrten ohne Zwang in ihre Heimatländer zurück. Die meisten „Freiwilligen“ kommen aus dem Irak, aus Iran und Afghanistan. Um den aktuellen Trend zu forcieren, erhört das Bundesasylamt die Einmalprämie von 370 auf 500 Euro pro Asylwerber.
890 Personen wurden auf dem Land - oder - Luft - weg abgeschoben. Im Rahmen einer europaweiten Kooperation gab es elf derartige Charterflüge.

Trong ba tháng đầu năm nay so với cùng thời gian này năm trước thì đã có hơn 33% việc trục xuất ra khỏi nước được ghi nhận. Tổng cộng đã có 2785 người xin tị nạn đã đi khỏi., 1895 người trong số đó tình nguyện trở về nước họ mà không có sự bắt buộc. Đa số những người tự nguyện này đến từ Irak, Iran và Afghanistan. Để thúc đ6ày các xu hướng hiện tại, văn phòng tị nạn liên bang tăng tiền bảo hiểm cho mỗi người xin tị nạn từ 370 lên 500 Euro.
890 người bị trục xuất bằng đường bộ hay đường hàng không. Trong một khuôn khổ hợp tác với các nước Châu âu đã có 11 chuyến bay thuê bao đó

verzeichnen (V.t): vẻ sai, miêu tả, ghi chép, liệt kê
wurde verzeichnet: đã được, bị liệt kê, ghi nhận (passiv)
das Verzeichnis: Danh sách, bản kê khai
die Verzeichnung: Sự miêu tả

ausreisen (V.i): Đi khỏi, rời khỏi, ra nước ngoài
die Ausreise: Sự xuất ngoại
zurück kehren: Trở lại, trở về

der Asylwerber: Người xin tị nạn

die Außerlandesbringungen: Những sự mang ra khỏi đất nước
so das Amtsdeutsch: Tiếng đức sữ dụng ở cơ quan hành chánh

der Trend: Xu hướng, khuynh hướng
aktuell (Adj): Hiện tại, hiện thời
die Aktualität: Sự hiện tại, hiện thời

forcieren (V.t): Ép buộc, cưởng chế
die Force: Sức lực, vỏ lực, sự cưỡng chế

das Plus: Thặng dư
plus (Adv): hơn, thêm, cộng

Grammatik
câu sở hửu cách (Genitiv)
- In den ersten drei Monaten dieses Jahres (das Jahr → des Jahres)
Trong ba tháng đầu của năm

- Im Rahmen einer europaweiten Kooperation ( eine → einer)
Trong một khuôn khổ hợp tác với các nước Châu âu


gegenüber (Präp.m.Dat. Gìời từ với gián tiếp): Đối diện
gegenüber mir: Đối diện tôi
- Er sitzt gegenüber dir: Nó ngồi đối diện bạn
- Sie sitzt gegenüber ihm: Cô ấy ngồi đối diện anh ta

der Vorjahresvergleichszeitraum
- In Plus von 33% gegenüber dem Vorjahresvergleichszeitraum (der → dem)
so với thời gian này năm trước tăng hơn 33%

Person: Người ta, người
- 100 Personen bleiben heute zu Hause
Hôm nay 100 người ở nhà

abschieben: Trục xuất
wird abgeschoben: Bị trục xuất
auf dem Land: Trên đất liền
auf dem Landweg: Bằng đường bộ
auf dem Luftweg: Bằng đường hàng không
- 890 Personen wurden auf dem Land - oder - Luft - weg abgeschoben (Câu Passiv)
890 người đã bị trục xuất bằng đường bộ hay đường hàng không

es gibt: Có
es gab: Đã có
- Es gibt Fisch heute: Hôm nay có cá
- Es gab elf derartige Charterflüge
Đã có 11 chuyến bay thuê bao loại này


Image
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Christiane

Re: Học Tiếng Đức Qua Báo Chí Với Minh Châu

Postby MChau » 01 May 2016

Warum wir auszogen – oder daheim wohnen
Tại sao chúng tôi dọn đi khỏi - hoặc sống tại nhà

1. Lisa, 24, Studentin: Ich bin bereits mit 16 ausgezogen und hatte dann ein viel besseres Verhältnis zu den Eltern. Mir ist mein Freiraum sehr wichtig. Endlos im „Hotel Mama“ zu bleiben, ist nicht mehr zeitgemäß. Ich finde es sogar peinlich und unattraktiv. Eine eigene Wohnung kann jeder finanzieren – das ist eine Frage des Wollens. Auf manchen Luxus muss man dann halt verzichten.
Lisa, 24 tuổi, sinh viên: Lúc 16 tuổi tôi đã dọn ra khỏi nhà rồi và rồi tôi đã có một sự quan hệ tốt đẹp nhiều hơn đối với cha mẹ. Đối với tôi không gian riêng rất quan trọng. Ở mãi tại nhà với cha mẹ (Hotel Mama) thì không còn phù hợp nữa. Thậm chí tôi cảm thấy điều đó khó chịu và không hấp dẫn. Một căn hộ riêng ai cũng có thể chi trả được – đây là một vấn đề của sự lựa chọn thôi. Người ta phải từ bỏ đôi khi về một số điều gì đó sang trọng

Peinigen (V.t): Hành hạ, tra tấn
die Pein: Đau đớn, nỗi khổ, cực hình
die Peinigung: Sự đớn đau, sự dày vò
peinlich (Adj): Nhức, đau, khó chịu

ausziehen(V.t): đổi chổ ở, thay quần áo
auszogen: Đã dọn đi (Präteritum - Qúa khứ)
sein ausgezogen: (Perfekt – Hoàn thành)
- Ich bin bereits mit 16 ausgezogen
Với 16 tuổi tôi đã rời khỏi nhà (ra riêng ở)
- Seitdem er ausgezogen ist bekomme ich nur noch Stress mit ihr.
Từ khi anh ta dọn đi khỏi thì tôi chỉ có nhận sự căng thẳng với cô ta
- Kann ich schon mit 16 jahren ausziehen weil ich nicht mehr zuhause wohnen möchte?
Với 16 tuổi tôi có thể dọn khỏi nhà không vì tôi không muốn sống ở nhà nửa?

- Das ist eine Frage des Wollens (das Wollen → des Wollens: Genitiv)
- Das ist eine Frage des Willens (das Willen → des Willens: Genitiv)
Một câu hỏi của ý chí
Tất cả những động từ có thể đổi thành danh từ và chúng ở dạng trung tíng, tức mạo từ là das và phải viết HOA: Das Gehen, das Essen
- Das Gehen ist anstrengend
Việc đi bộ thì rất mệt

wohnen (V.i): Sống, cư ngụ
eigen (Adj): Riêng tư
gemeinsam (Adj): Chung, cùng nhau
die Wohnung: Căn hộ
die eigene Wohnung: Căn hộ riêng
die gemeinsame Wohnung: Căn hộ chung (có một tĩnh từ bổ xung cho danh từ)
die erste gemeinsame Wohnung: Căn hộ đầu tiên chung (có 2 tĩnh từ bổ xung cho danh từ)

das erste Haus: Ngôi nhà đầu tiên
- das erste blaue Haus von mir (hai tĩng từ đi chung)
Đây là ngôi nhà màu xanh đầu tiên của tôi
- Der erste Wagen der welt (die Welt → der Welt)
Chiếc xe đầu tiên của thế giới

Các bạn chú ý, tĩnh từ đi trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó, nếu nó có các mạo từ xác định như der, die, das đi chung, thì tĩng từ chỉ cần thêm đuôi -e vào là xong.

Verrichten (V.i): Từ bỏ, không nhận
- Wir verzichten auf die Einrede der Verjährung (die Verjährung → der)
Chúng tôi từ bỏ thời hiệu (sự hứa lèo)
- Er verzichtet auf das erbe
Anh ta từ bỏ sự thừa kế

die Attaktion: Sức hấp dẫn, sự lôi cuốn
attraktiv (Adj): Hấp dẩn, sống động
unattraktiv (Adj): Không hấp dẩn
Das Kleid ist sehr attraktiv: Chiếc đầm này rất hấp dẫn
Eine attraktive Frau: Một phụ nữ linh hoạt

Các bạn muốn tập đọc tiếng Đức hay Anh, thì vào trang này, ghi từ mình muốn nghe vào khung và nhấn vào ký hiệu cái loa
http://www.linguee.de/deutsch-englisch/uebersetzung/Deutsch+lernen.html

Image
MChau
Quả Mít
Quả Mít
 
Tiền: $29,046
Posts: 1097
Joined: 11 Feb 2009
 
 
Món quà tinh thần gởi tặng MChau từ: Christiane


Return to Kiến Thức Đó Đây



Who is online

Users browsing this forum: No registered users and 17 guests